ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1(16-17)
Chia sẻ bởi Nguyễn Cảnh Quân |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1(16-17) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LAM SƠN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 NĂM HỌC 2016- 2017
LÝ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Câu 2: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.Mỗi hằng đẳng thức cho 1 VD?
Câu 3: Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Mỗi phương pháp cho 1 VD.
Câu 3: Phát biểu quy tắc chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp? Cho VD.
Câu 4: Nêu định nghĩa phân thức đại số, định nghĩa hai phân thức bằng nhau.Cho VD
Câu 5: Phát biểu quy tắc rút gọn phân thức; quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.Cho VD
Câu 6: Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hinh bình hành, hinh chữ nhật, hình thoi và hình vuông.Vẽ hình minh hoạ các đinh nghĩa.
Câu 8: Đối xứng trục, đối xứng tâm
Câu 9 : ĐTB của tam giác, ĐTB của hình thang
BÀI TẬP
A . ĐẠI SỐ
I/TRẮC NGHIỆM
1. Kết quả phép tính 4x2(3x - 1 ) bằng:
A. 12x2 - 4x2 B. 12x2 - 1 C. 12x3 - 4x2 D. 12x3 -
2. Kết quả phân tích đa thức 2x -1 -x2 thành nhân tử :
A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. -( x + 1)2 D. (- x -1)2
3. Kết quả phép tính x16 : (-x)8 là:
A. x2 B. - x2 C. x8 D. - x8
4. Tính = ?
A. B. C. D.
5. Rút gọn biểu thức : (2x + 1)2 – ( 2x – 1)2 là :
A. 2x2 + 4x + 1 B. 0 C. 8x D. 4x2 – 4x + 1
6. Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x + 2)2 B. 2(x + 2)2 C. 2x(x + 2)2 D . 2x(x + 2)
7. Giá trị của biểu thức M = -2x2 y3 tại x = -1 ; y = 1 là :
A. 2 B. -2 C. 12 D. -12
8. Kết quả phép tính (5x – 2)(5x + 2) là :
A. 5x2 - 4 B. 5x2 + 4 C. 25x2 + 4 D. 25x2 - 4
9.Giá trị của ( - 8x2y3 ) : ( - 3xy2 ) tại x = - 2 ; y = - 3 là :
A. 16 B. C. 8 D.
10. Cho (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là :
A. – 2 và – 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D . – 1 và – 2
11. Kết quả phân tích đa thức 3x(x – 2y) + 6y(2y – x) thành nhân tử là
A. 3(x – 2y)2 B. 3(x + 2y)2 C. - 3(x – 2y)2 D. - 3(x + 2y)2
12. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 100 tại x = 99 là :
A. 1000099 B. 1000100 C. 100099 D. 300099
II/ TỰ LUẬN
1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
Bài 1: Làm tính nhân:
1/ xy(x2y – 5x +10y) 2/ (x2 – 1)(x2 + 2x) 3/ (2x -1)(3x + 2)(3 – x)
4/ (x + 1)(x2 – x + 1) 5/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) 6/ (x – y )(x2 + xy + y2)
Bài 2 :Rút gọn biểu thức:
1/ x(2x2 – 3) –x2(5x + 1) + x2 2/ 3x(x – 2) – (5x + 2)(1 – x) – 8(x2 – 3)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 NĂM HỌC 2016- 2017
LÝ THUYẾT
Câu 1: Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Câu 2: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.Mỗi hằng đẳng thức cho 1 VD?
Câu 3: Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Mỗi phương pháp cho 1 VD.
Câu 3: Phát biểu quy tắc chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp? Cho VD.
Câu 4: Nêu định nghĩa phân thức đại số, định nghĩa hai phân thức bằng nhau.Cho VD
Câu 5: Phát biểu quy tắc rút gọn phân thức; quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.Cho VD
Câu 6: Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, hinh bình hành, hinh chữ nhật, hình thoi và hình vuông.Vẽ hình minh hoạ các đinh nghĩa.
Câu 8: Đối xứng trục, đối xứng tâm
Câu 9 : ĐTB của tam giác, ĐTB của hình thang
BÀI TẬP
A . ĐẠI SỐ
I/TRẮC NGHIỆM
1. Kết quả phép tính 4x2(3x - 1 ) bằng:
A. 12x2 - 4x2 B. 12x2 - 1 C. 12x3 - 4x2 D. 12x3 -
2. Kết quả phân tích đa thức 2x -1 -x2 thành nhân tử :
A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. -( x + 1)2 D. (- x -1)2
3. Kết quả phép tính x16 : (-x)8 là:
A. x2 B. - x2 C. x8 D. - x8
4. Tính = ?
A. B. C. D.
5. Rút gọn biểu thức : (2x + 1)2 – ( 2x – 1)2 là :
A. 2x2 + 4x + 1 B. 0 C. 8x D. 4x2 – 4x + 1
6. Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x + 2)2 B. 2(x + 2)2 C. 2x(x + 2)2 D . 2x(x + 2)
7. Giá trị của biểu thức M = -2x2 y3 tại x = -1 ; y = 1 là :
A. 2 B. -2 C. 12 D. -12
8. Kết quả phép tính (5x – 2)(5x + 2) là :
A. 5x2 - 4 B. 5x2 + 4 C. 25x2 + 4 D. 25x2 - 4
9.Giá trị của ( - 8x2y3 ) : ( - 3xy2 ) tại x = - 2 ; y = - 3 là :
A. 16 B. C. 8 D.
10. Cho (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là :
A. – 2 và – 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D . – 1 và – 2
11. Kết quả phân tích đa thức 3x(x – 2y) + 6y(2y – x) thành nhân tử là
A. 3(x – 2y)2 B. 3(x + 2y)2 C. - 3(x – 2y)2 D. - 3(x + 2y)2
12. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 100 tại x = 99 là :
A. 1000099 B. 1000100 C. 100099 D. 300099
II/ TỰ LUẬN
1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
Bài 1: Làm tính nhân:
1/ xy(x2y – 5x +10y) 2/ (x2 – 1)(x2 + 2x) 3/ (2x -1)(3x + 2)(3 – x)
4/ (x + 1)(x2 – x + 1) 5/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) 6/ (x – y )(x2 + xy + y2)
Bài 2 :Rút gọn biểu thức:
1/ x(2x2 – 3) –x2(5x + 1) + x2 2/ 3x(x – 2) – (5x + 2)(1 – x) – 8(x2 – 3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cảnh Quân
Dung lượng: 325,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)