Đề cương ôn tập HK II
Chia sẻ bởi Mai Thi Anh Thu |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HK II thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 9 – HK II
A/LÝ THUYẾT :
Câu1: Tính chất hoá học của phi kim, Cacbon ,cacbonoxit, Cacbon đioxit ,muối cacbonat?
Câu 2 Thế nào là ô nguyên tố,chu kỳ, nhóm, .Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong một chu kỳ nhóm
Câu 3:Công thức cấu tạo , tính chát hoá học , phản ứng đặc trung ứng dụng & cách điều chế của metan, etylen, axetilen , &ben zen
Câu 4 : Công thức cấu , tính chất hoá học, phản ứng đặc trưng , ứng dụng cách điều chế rượu etylic, axitaxxetic , chất béo,dung dịch gluccozơ
Hãy hoàn thành các phản ứng sau:
Cl2 +H2(
Na2CO3 +HCl (
Cl2+H2O
NaHCO3 +HCl (
Cl2+H2O
Na2CO3 +Ca(OH)2 (
Cl2 +Fe(
NaHCO3 +NaOH (
Cl2+NaOH(
Na2CO3 + CaCl2 (
C+O2(
CaCO3 (
C+CO2(
NaHCO3 (
C+H2(
SiO2 +Na2CO3 (
C+CuO(
SiO2 +CaO (
CO +O2(
SiO2 +NaOH (
CO+CuO(
CH4 +O2 (
CO+Fe2O3(
CH4 +Cl2 (
CO2+ H2O (
C2H4 +Br2 (
CO2 +CaO (
C2H4 (
CO2+NạOH (
Cl2 +Fe (
Cl2 +H2 (
Cl2+NaOH (
Cl2+H2O(
Đchế Clo: MnO2 +HCl (
Cl2+NaOH (
1/ C + H2 ............;
2/ CH3COONa + NaOH .......... ( + ..........
3/ Al4C3 + H2O .......... ( + ..........(;
4/ CH4 + O2 ............ ( + ............
5/ CH4 + Cl2 CH3Cl ( + .......... (;
6/ .......... + Cl2 CH2Cl2 + ............ (
7/ CH2Cl2 + ....... CHCl3 + ........(;
8/ CHCl3 + Cl2 ..........( + ..........(
9/ C2H4 + H2 ........... (;
10/ n (CH2 = CH2) ............. (PE)
11/ C2H4 + Br2 ...........;
12/ C2H5OH .......... ( + ...........
13/ C2H2 + H2 .......... (;
14/ C2H2 + H2 ........... (
15/ CaC2 + H2O ..........( + ..........;
16/ CH4 .......... ( + ...........(
17/ C2H2 + Br2 ............ ;
18/ C2H2 + HCl ............
19/ C2H2 + O2 ............( + ............;
20/ C2H2 ............
21/ C6H6 + Br2 lỏng ........... + .......... ;
22/ C6H6 + H2 ..............
23/ C6H6 + Cl2 ..............;
24/ C6H6 + HNO3 ............. + ..............
25/ C6H6 + O2 ........... ( + .............;
26/ C6H12O6 ........... + ............(
27/ C2H4 + H2O .............;
28/ C2H5OH + Na .............. + ...........(
29/ C2H5OH + K .............. + ...........(;
30/ C2H5OH + O2 ............( + ............
31/ C2H5OH + O2 ........... + ..........;
32/ C4H10 + O2 ............. + ............
33/ CH3COOH + Mg .............. + ........(;
34/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
35/ CH3COOH + Na2CO3 .................+ ........( + ........;
36/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
37/ CH3COONa + H2SO4 ................ + ............;
38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........(
39/ CH3COOH + C2H5OH ......................+ ................
40/ CH3COOC2H5 + NaOH .............. + ...............;
41/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......(
42/ CH3COOH + O2 ........... ( + ...........;
43/ C6H12O6 + O2 ........... ( + ...........
I. Nhận biết chất bằng phương pháp hóa học:
1 . CH4, C2H4, CO2; 2. CH4, C2H2, H2, SO2; 3. C2H4, CO, H2, CH4.
4 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím).
5 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại).
BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hóa học
Etilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H4 + Br2
C2H4Br2 (đibrom etan)
Axetilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H2 + 2Br2
C2H2Br4 (tetrabrom etan)
Metan
(có thể dùng phương pháp
loại trừ sau khi nhận được
C2H4 hoặc C2H2)
Khí clo (+ quỳ tím)
A/LÝ THUYẾT :
Câu1: Tính chất hoá học của phi kim, Cacbon ,cacbonoxit, Cacbon đioxit ,muối cacbonat?
Câu 2 Thế nào là ô nguyên tố,chu kỳ, nhóm, .Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong một chu kỳ nhóm
Câu 3:Công thức cấu tạo , tính chát hoá học , phản ứng đặc trung ứng dụng & cách điều chế của metan, etylen, axetilen , &ben zen
Câu 4 : Công thức cấu , tính chất hoá học, phản ứng đặc trưng , ứng dụng cách điều chế rượu etylic, axitaxxetic , chất béo,dung dịch gluccozơ
Hãy hoàn thành các phản ứng sau:
Cl2 +H2(
Na2CO3 +HCl (
Cl2+H2O
NaHCO3 +HCl (
Cl2+H2O
Na2CO3 +Ca(OH)2 (
Cl2 +Fe(
NaHCO3 +NaOH (
Cl2+NaOH(
Na2CO3 + CaCl2 (
C+O2(
CaCO3 (
C+CO2(
NaHCO3 (
C+H2(
SiO2 +Na2CO3 (
C+CuO(
SiO2 +CaO (
CO +O2(
SiO2 +NaOH (
CO+CuO(
CH4 +O2 (
CO+Fe2O3(
CH4 +Cl2 (
CO2+ H2O (
C2H4 +Br2 (
CO2 +CaO (
C2H4 (
CO2+NạOH (
Cl2 +Fe (
Cl2 +H2 (
Cl2+NaOH (
Cl2+H2O(
Đchế Clo: MnO2 +HCl (
Cl2+NaOH (
1/ C + H2 ............;
2/ CH3COONa + NaOH .......... ( + ..........
3/ Al4C3 + H2O .......... ( + ..........(;
4/ CH4 + O2 ............ ( + ............
5/ CH4 + Cl2 CH3Cl ( + .......... (;
6/ .......... + Cl2 CH2Cl2 + ............ (
7/ CH2Cl2 + ....... CHCl3 + ........(;
8/ CHCl3 + Cl2 ..........( + ..........(
9/ C2H4 + H2 ........... (;
10/ n (CH2 = CH2) ............. (PE)
11/ C2H4 + Br2 ...........;
12/ C2H5OH .......... ( + ...........
13/ C2H2 + H2 .......... (;
14/ C2H2 + H2 ........... (
15/ CaC2 + H2O ..........( + ..........;
16/ CH4 .......... ( + ...........(
17/ C2H2 + Br2 ............ ;
18/ C2H2 + HCl ............
19/ C2H2 + O2 ............( + ............;
20/ C2H2 ............
21/ C6H6 + Br2 lỏng ........... + .......... ;
22/ C6H6 + H2 ..............
23/ C6H6 + Cl2 ..............;
24/ C6H6 + HNO3 ............. + ..............
25/ C6H6 + O2 ........... ( + .............;
26/ C6H12O6 ........... + ............(
27/ C2H4 + H2O .............;
28/ C2H5OH + Na .............. + ...........(
29/ C2H5OH + K .............. + ...........(;
30/ C2H5OH + O2 ............( + ............
31/ C2H5OH + O2 ........... + ..........;
32/ C4H10 + O2 ............. + ............
33/ CH3COOH + Mg .............. + ........(;
34/ CH3COOH + NaOH ............... + ...........
35/ CH3COOH + Na2CO3 .................+ ........( + ........;
36/ CH3COOH + ZnO ................ + ...........
37/ CH3COONa + H2SO4 ................ + ............;
38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 ............... + .........(
39/ CH3COOH + C2H5OH ......................+ ................
40/ CH3COOC2H5 + NaOH .............. + ...............;
41/ C6H12O6 + Ag2O .............. + .......(
42/ CH3COOH + O2 ........... ( + ...........;
43/ C6H12O6 + O2 ........... ( + ...........
I. Nhận biết chất bằng phương pháp hóa học:
1 . CH4, C2H4, CO2; 2. CH4, C2H2, H2, SO2; 3. C2H4, CO, H2, CH4.
4 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím).
5 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại).
BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình hóa học
Etilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H4 + Br2
C2H4Br2 (đibrom etan)
Axetilen
dung dịch Br2
Làm nhạt màu da cam của
dd Br2 (hoặc mất màu)
C2H2 + 2Br2
C2H2Br4 (tetrabrom etan)
Metan
(có thể dùng phương pháp
loại trừ sau khi nhận được
C2H4 hoặc C2H2)
Khí clo (+ quỳ tím)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Anh Thu
Dung lượng: 201,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)