Đề cương ôn tập HK I Hóa 9

Chia sẻ bởi Đinh Văn Báu | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập HK I Hóa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn: Hóa học 9
Dạng 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (
S  SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4  BaSO4
SO2  Na2SO3  Na2SO4  NaOH  Na2CO3.
CaO  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaSO4
Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3.
Fe  FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeO  FeSO4.
Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4.
Al2O3  Al  AlCl3  NaCl  NaOH  Cu(OH)2.
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)
Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.
Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.
Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.
Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.
Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
Đốt nóng đỏ một đoạn dây thép(Fe) cho vào bình chứa khí oxi.
Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.
Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.
Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.
Bài 3: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:
Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Tạo thành dd có màu xanh lam.
Tạo thành dd có màu vàng nâu.
Tạo thành dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Bài 4: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
Chất kết tủa màu trắng.
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Dd có màu xanh lam.
Dd không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên.
Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – TINH CHẾ .
Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:
CaO, Na2O, MgO, P2O5.
CaCO3, CaO, Ca(OH)2.
Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:
H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:
CuSO4, AgNO3, NaCl.
NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.
Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:
Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3
Các dd: BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.
Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:
Al, Zn, Cu.
Fe, Al, Ag, Mg.
Bài 2: Tinh chế.
Tinh chế bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và bột nhôm bằng phương pháp hóa học.
Tinh chế vụn đồng từ hỗn hợp vụn các kim loại sau: Cu, Zn, Fe.
Có dd muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Nêu phương pháp hóa học làm sạch muối nhôm.
Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Nêu phương pháp làm sạch dd ZnSO4.
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
Dd FeCl2.
Dd CuCl2.
Khí CO2.
Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Báu
Dung lượng: 131,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)