ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1-LƠP 9(TỰ LUẬN VÀ TRĂC NGHIỆM)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuyên |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1-LƠP 9(TỰ LUẬN VÀ TRĂC NGHIỆM) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHẦN I:KIẾN THỨC CƠ BẢN.
I-HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI VÀ CÁC GỐC AXÍT THƯỜNG GẶP:
Hóa trị
Kim loại thường gặp
Các gốc axít thường gặp
I
K,Na,Ag,Li
Cl-,Br-,I- ; NO2-,NO3-
II
Mg,Ca,Ba,Cu,Zn,Fe
S2-; CO32-,SO32-,SO42-
III
Al,Fe
N3-, PO33-,PO43-
II-CÁCH THÀNH LẬP CÔNG THỨC HÓA HỌC:
a b
-Giả sử ta có công thức tổng quát của hợp chất có dạng: AxBy (trong đó A có hóa trị là a,B có hóa trị là b; A,B có thể là nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở bảng trên).
-Nếu tỉ lệ a:b = 1 thì CTHH hợp chất có dạng AB.
-nếu tỉ lệ a:b tối giản thì ta lấy chéo x=b,y=a.Khi đó CTHH của hợp chất có dạng AbBa
-Nếu tỉ lệ a:b chưa tối giản thì đưa về tỉ lệ tối giản a’ : b’ rồi lấy chéo x=b’, y=a’.Khi đó CTHH của hợp chất có dạng Ab’Ba’.
Ví dụ: -CTHH giữa Mg (II) và CO32- (II) là MgCO3.
-CTHH giữa K (I) và PO43- (III) là K3PO4.
-CTHH giữa S(IV) và O(II) là SO2.
III-THÀNH PHẦN VÀ TÊN GỌI CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
Loại h.chất
Thành phần
Phân loại
Tên gọi
Oxít
1 nguyên tố + Oxi
-Oxít bazơ (Oxít của kim loại)
-Tên kim loại (hóa trị) + oxít.
VD:-FeO:sắt (II) oxít.
-Fe2O3:Sắt (III) oxít
-Oxit axit (oxít của phi kim)
-Tiền tố+tên phi kim –tiền tố + oxít.
VD:-NO2:Nitơ đioxit.
-P2O5:Điphotpho pentaoxit
Axít
H kết hợp với gốc axít
-Axít không có oxi.
Vdụ: HCl,HBr,H2S...
-Axít + tên ngtố + hiđric.
VD:-HCl:axít clohiđric.
-HBr:Ax bromhiđric
-H2S:Ax sunfuhiđric
-Axít có oxi.
Vdụ: HNO3,H2SO4...
-Axít + tên ngtố trung tâm + ic.
Vd:-HNO3:ax nitơric
-H2SO4:ax sunfuric
-H3PO4:ax photphoric
Bazơ
Kim loại kết hợp với nhóm OH
-Tên kim loại (hóa trị) + hiđroxit.
Vd:-KOH:kali hiđroxit.
-Fe(OH)2:sắt(II) hiđroxit
Muối
Kim loại kết hợp với gốc axít.
-Muối trung hòa.
Vd:Na2CO3,NaCl...
-Tên kim loại + tên gốc axít.
Vd:-Na2CO3: natri cacbonat
-KCl: kali clorua.
-Muối axít.
Vd:NaHCO3,K2HCO3...
-Tên kim loại + hiđro + gốc axít.
IV:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:
H.chất
Tính chất hóa học
Oxit
Oxít bazơ
Oxít axít
1.OB tan tác dụng với nước kiềm
Vd:Na2O + H2O 2NaOH
2.Tác dụng với axít Muối + nước.
Vd:CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.
3.OB tan tác dụng với oxit axít Muối
Vd:CaO + CO2 CaCO3
-Tác dụng với nước Axít tương ứng
Vd: P2O5 + H2O H3PO4.
-Tác dụng với kiềm Muối + H2O
Vd: SO2 + 2KOH K2CO3 + H2O
-Tác dụng với oxít bazơ Muối
Vd: K2O + SO2 K2CO3.
Axít
1.Làm quỳ tím hóa đỏ.
2.Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O.
Vd: H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O.
3.Tác dụng với bazơ Muối + H2O.
Vd: H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O.
4Tác dụng với kim loại đứng trước hiđro Muối + H2 .
Vd: Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
5.Tác dụng với muối Muối mới + Axít mới.
Vd: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(phản ứng xảy ra theo điều kiện trao đổi)
Bazơ
Bazơ tan (NaOH,KOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2...)
Bazơ không tan
(Gồm các bazơ còn lại)
1.Tác dụng với chất chỉ thị màu:
+dd bazơ làm quỳ tím hóa đỏ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuyên
Dung lượng: 40,66KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)