ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Nương |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TIẾNG ANH 8
UNIT 1
Thì hiện tại đơn
“enough”: đủ/ không đủ …. Để làm gì đó --( dùng để lý giải lý do tại sao một người không làm, hoặc chưa làm được 1 việc gì đó
Cấu trúc: + đối với tính từ: S + be/be not + ………+ enough + to V
+ đối với danh từ: S + V(s/es) + ………….+ N + to V
UNIT 2
Thì tương lai gần ( be going to V)
Dùng để
nói về những dự định mà người nói quyết định làm tại một thời điểm xác định trong tương lai
dự đoán tương lai ở những thời điểm hiện tại
Phân biệt “will” và “be going to”: “will” diễn tả dự định mới có từ thời điểm nói, “be going to” diễn tả sự việc có trước thời điểm nói
Cấu trúc:
Khẳng định : S + …/…./….. + going to + ……………..
Phủ định : S + isn’t/am not / aren’t + ……….. + ……………
Nghi vấn : Is/ Am/Are + S + going to + ………………………..
Câu hỏi Wh: Từ để hỏi (What/When/How..) + be + S + going to + V nguyên thể
Trạng từ chỉ nơi chốn: outside, inside, here, there, downstairs, upstairs.
UNIT 3
1. Reflexive pronouns (Đại từ phản thân)
Là đại từ được dùng để diễn tả sự việc mà chính bản thân mình gây ra.
Personal pronouns
(Đại từ nhân xưng)
Reflexive pronouns
(Đại từ phản thân)
I
You (số ít)
You (số nhiều)
He
She
It
They
We
2. Modals: must, have to, ought to
a) Must: phải
S + must + V
* Must diễn tả ý muốn của người nói bắt buộc người nào đó phải làm gì.
Examples:
- You must fill in a form.
* Must diễn tả một điều gì đó có tính chất bất ngờ mà trước đây người nói không nghĩ đến.
Examples:
- I must save money for a new house.
* Must biểu đạt tình cảm riêng của người nói, khi người nói cho rằng điều sắp làm là cần thiết.
Examples:
- I must feed the chicken.
Trong thì quá khứ đơn, ta phải dùng had to chứ không được dùng must.
b) Have to: phải
S + have to + V
* Have to mang tính chất làm vì nghĩa vụ, nhiệm vụ, bổn phận do nguyên nhân bên ngoài.
Examples:
- I have to clean this house this week..
* Have to còn diễn tả một việc nào đó mà chúng ta phải làm bên ngoài ý muốn của chúng ta.
Examples:
- Students have to wear uniform when they go to school.
c) Ought to: nên
S + ought to + V
Được dùng để cho lời khuyên hoặc đề nghị một việc gì đó.
3. Why - Because (Tại sao – Bởi vì)
Khi muốn đặt câu hỏi để tìm hiểu nguyên nhân, lý do, ta dùng dùng why (tại sao).
Why + (trợ động từ) + S + V?
Hoặc
Why + could/must + not + S + V?
Câu trả lời, ta dùng Because (bởi vì)
1.Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last week, last night …
a) Past simple tense of To Be (Thì quá khứ đơn của động từ To Be)
* Affirmative form: (Thể khẳng định)
S + was/were
* Negative form (Thể phủ định)
S + was/were + not
* Interrogative form (Thể nghi vấn)
Was/were + S + …?
b) Past simple tense of regular verbs
*Affirmative form: (Thể khẳng định)
S + V-ed/V2(bất quy tắc
*Negative form (Thể phủ định)
S + did + not + V
*Interrogative form (Thể nghi vấn)
Did + S + V + …?
2. Prepositions of Time (Giới từ chỉ thời gian)
In: được dùng cho tháng (month), năm (year
UNIT 1
Thì hiện tại đơn
“enough”: đủ/ không đủ …. Để làm gì đó --( dùng để lý giải lý do tại sao một người không làm, hoặc chưa làm được 1 việc gì đó
Cấu trúc: + đối với tính từ: S + be/be not + ………+ enough + to V
+ đối với danh từ: S + V(s/es) + ………….+ N + to V
UNIT 2
Thì tương lai gần ( be going to V)
Dùng để
nói về những dự định mà người nói quyết định làm tại một thời điểm xác định trong tương lai
dự đoán tương lai ở những thời điểm hiện tại
Phân biệt “will” và “be going to”: “will” diễn tả dự định mới có từ thời điểm nói, “be going to” diễn tả sự việc có trước thời điểm nói
Cấu trúc:
Khẳng định : S + …/…./….. + going to + ……………..
Phủ định : S + isn’t/am not / aren’t + ……….. + ……………
Nghi vấn : Is/ Am/Are + S + going to + ………………………..
Câu hỏi Wh: Từ để hỏi (What/When/How..) + be + S + going to + V nguyên thể
Trạng từ chỉ nơi chốn: outside, inside, here, there, downstairs, upstairs.
UNIT 3
1. Reflexive pronouns (Đại từ phản thân)
Là đại từ được dùng để diễn tả sự việc mà chính bản thân mình gây ra.
Personal pronouns
(Đại từ nhân xưng)
Reflexive pronouns
(Đại từ phản thân)
I
You (số ít)
You (số nhiều)
He
She
It
They
We
2. Modals: must, have to, ought to
a) Must: phải
S + must + V
* Must diễn tả ý muốn của người nói bắt buộc người nào đó phải làm gì.
Examples:
- You must fill in a form.
* Must diễn tả một điều gì đó có tính chất bất ngờ mà trước đây người nói không nghĩ đến.
Examples:
- I must save money for a new house.
* Must biểu đạt tình cảm riêng của người nói, khi người nói cho rằng điều sắp làm là cần thiết.
Examples:
- I must feed the chicken.
Trong thì quá khứ đơn, ta phải dùng had to chứ không được dùng must.
b) Have to: phải
S + have to + V
* Have to mang tính chất làm vì nghĩa vụ, nhiệm vụ, bổn phận do nguyên nhân bên ngoài.
Examples:
- I have to clean this house this week..
* Have to còn diễn tả một việc nào đó mà chúng ta phải làm bên ngoài ý muốn của chúng ta.
Examples:
- Students have to wear uniform when they go to school.
c) Ought to: nên
S + ought to + V
Được dùng để cho lời khuyên hoặc đề nghị một việc gì đó.
3. Why - Because (Tại sao – Bởi vì)
Khi muốn đặt câu hỏi để tìm hiểu nguyên nhân, lý do, ta dùng dùng why (tại sao).
Why + (trợ động từ) + S + V?
Hoặc
Why + could/must + not + S + V?
Câu trả lời, ta dùng Because (bởi vì)
1.Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt một sự việc đã xảy ra trong quá khứ, trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, last week, last night …
a) Past simple tense of To Be (Thì quá khứ đơn của động từ To Be)
* Affirmative form: (Thể khẳng định)
S + was/were
* Negative form (Thể phủ định)
S + was/were + not
* Interrogative form (Thể nghi vấn)
Was/were + S + …?
b) Past simple tense of regular verbs
*Affirmative form: (Thể khẳng định)
S + V-ed/V2(bất quy tắc
*Negative form (Thể phủ định)
S + did + not + V
*Interrogative form (Thể nghi vấn)
Did + S + V + …?
2. Prepositions of Time (Giới từ chỉ thời gian)
In: được dùng cho tháng (month), năm (year
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nương
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)