Đề cương ôn tập, đề hóa9 kì I

Chia sẻ bởi Thu Hà | Ngày 15/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập, đề hóa9 kì I thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì I hoá học lớp 9

I. Lý thuyết.
1.a,Nêu những tính chất hoá học (TCHH) của oxitbazơ và oxitaxit và viết phương trình hoá học (PTHH) minh hoạ.
b, So sánh TCHH giữa 2 oxit: CaO và SO2 . Viết PTHH minh hoạ và điều chế 2 oxit đó.
2.a,Nêu những TCHH của axit và viết PTHH minh hoạ.
b, So sánh TCHH giữa 2 axit: HCl và H2SO4 . Viết PTHH minh hoạ và điều chế 2 axit này.
3. a, Nêu những TCHH của bazơ và viết PTHH minh hoạ.
b, So sánh TCHH giữa 2 bazơ : NaOH và Ca(OH)2.Viết PTHH minh hoạ và điều chế 2 bazơ đó.
4. a, Nêu những TCHH của muối và viết PTHH minh hoạ.
b, Thế nào là phản ứng trao đổi ? Phản ứng này cần điều kiện gì? Phản ứng trung hòa có phải là phản ứng trao đổi không? Nêu ví dụ
5. Viết sơ đồ quan hệ giữa các loại chất vô cơ. Viết PTHH minh hoạ cho 9 mối quan hệ đó.
6. Nêu TCHH của kim loại. So sánh TCHH giữa kim loại Al và Fe, viết các PTHH để minh hoạ.
7. Nêu đặc điểm của dãy hoạt động hoá học của kim loại, Viết PTHH minh hoạ cho các đặc điểm đó.
II. Bài tập.
- Học sinh cần nắm các loại bài tập ở các dạng sau:
* Viết PTHH thực hiện dãy biến hoá hoặc giữa các loại chất vô cơ.
* Làm bài tập nhận biết và điều chế các chất vô cơ đã học.
* Làm các bài tập tính toán khối lượng các chất, tính thể tích chất khí, tính nồng độ % và nồng độ mol/lit ...của các chất vô cơ đã học.



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hoá học 9.Thời gian: 45 phút( không kể giao đề)

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1.Kim loại X có những TCHH sau: Phản ứng với: oxi khi nung nóng, dung dịch AgNO3 giải phóng Ag, dung dịch H2SO4 loãng cho khí H2 và muối của kim loại hoá trị II. X là:
A. Cu B. Ca C. Al D. Fe
2. Fe(OH)3 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. Fe2(SO4)3 + KOH C. K2SO3 + FeCl3
B. K2SO4 + HCl D. Na2SO4 + FeCl2
3. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. HCl , CaCO3 , CuSO4 C. SO2 , FeCl3 , NaCl
B. H2SO4 , SO2 , FeSO4 D. CuO, Fe3O4 , Na2O
4. Hoà tan hoàn toàn 11,2g Fe trong dung dịch HCl thu được khối lượng muối là:
A. 25,2g B. 25,3g C. 25,4g D. 25,5g
5. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau: CuSO4 , SO2 ,CuO. Lần lượt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên.dung dịch KOH phản ứng với dãy chất :
A. SO2 ,CuO B. CuSO4 , SO2 C. CuSO4 , CuO D.CuSO4 , SO2 ,CuO
6. Cặp chất nào tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí?
A. Na2SO4 + BaCl2 B. BaO + HCl C. K2SO3 + HCl D. HCl + KOH
II. Tự luận (7 điểm)
7. (1,0 điểm).Có 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt là NaOH, Na2SO4, NaCl, HCl. Nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng dung dịch, viết PTHH (nếu có) để minh hoạ
8. (1,25 điểm). Cho 0,05 mol Zn tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa 0,02 mol CuCl2 và 0,02 mol AgNO3. Tính khối lượng các kim loại thu được sau phản ứng.
9. (1,75 điểm) Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hoá sau:
Na (1) Na2O (2) Na2SO4 (3) NaOH (4) Na3PO4 (5) NaCl
10. (3,0điểm)
Cho 200g dung dịch HCl 3,65% tác dụng với dung dịch K2CO313,8 %, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B.
a. Viết PTHH của phản ứng trên và tính khối lượng dung dịch K2CO3 đã tham gia.
b.Tính thể tích khí B thu được sau phản ứng(ở đktc).Tính nồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thu Hà
Dung lượng: 5,61KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)