Đề cương ôn tập cuối năm toán, tiếng việt
Chia sẻ bởi Phan Kiêu Ly |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập cuối năm toán, tiếng việt thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
4 x 5 + 12 = 20 : 4 x 6 =
2x 2 x 3 = 40 : 4 : 6 = 2 x 7 + 58 =
36km : 4 = 46km – 14 km + 19 km = …
4 x 6 + 16 = 20 : 4 x 6 =
Bài 3: > , <, = ?
624 …542 ; 389 …. 399 ;
875 ... 785 321 .... 298
697 .... 699 900 + 90 + 8 ... 1000
599 .... 701 732 .... 700 + 30 + 2
400 + 50 +7 ….457
Bài 4: Đọc số và viết số
Đọc số
viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
5
0
2
299
9
4
0
Bài 5: Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự từ .
a.Từ bé đến lớn: ...............................................................
b.Từ lớn đến bé: ...............................................................
Bài 6: HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính
635 + 241; 970 + 29; 896 - 133; 295 - 105
65 + 29 55 + 45 100 - 72 345 + 422
Bài 7: Tính chu vi hình tam giác ABC
24 cm 32 cm
40cm
Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Anh : 165 cm
Em thấp hơn : 33 cm
Em : .... cm?
Bài 9 :Tìm x
x : 3 = 5 5 x = 35
x + 12 = 27 x – 12 = 25
38 – x = 12 X x 2 = 16
Bài 10: a. Số liền trước số 89 : …
b. Số liền sau của 999 : …
Bài 11: Hà có 12 viên bi .Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi . Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi?
Bài 12: Nối bốn điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD .Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác đó.
A . .B
D. .C
Bài 13: a.Chủ nhật tuần này là ngày 12 tháng 5 . Hỏi chủ nhật tuần sau trong tháng đó là ngày mấy?
Bài 14:Hôm nay là thứ 2 ngày 6 tháng 5.Hỏi thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
Bài 15:Thùng thứ nhất chứa được 156l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 23l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu l nước?
Bài 16: Một lớp học có 28 học sinh được xếp thành 3 hàng.Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài 17: 4 hàng có 28 học sinh .Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài 18: Mỗi nhóm có 5 bạn.Hỏi 4 nhóm có bao nhiêu bạn?
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
4 x 5 + 12 = 20 : 4 x 6 =
2x 2 x 3 = 40 : 4 : 6 = 2 x 7 + 58 =
36km : 4 = 46km – 14 km + 19 km = …
4 x 6 + 16 = 20 : 4 x 6 =
Bài 3: > , <, = ?
624 …542 ; 389 …. 399 ;
875 ... 785 321 .... 298
697 .... 699 900 + 90 + 8 ... 1000
599 .... 701 732 .... 700 + 30 + 2
400 + 50 +7 ….457
Bài 4: Đọc số và viết số
Đọc số
viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
5
0
2
299
9
4
0
Bài 5: Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự từ .
a.Từ bé đến lớn: ...............................................................
b.Từ lớn đến bé: ...............................................................
Bài 6: HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính
635 + 241; 970 + 29; 896 - 133; 295 - 105
65 + 29 55 + 45 100 - 72 345 + 422
Bài 7: Tính chu vi hình tam giác ABC
24 cm 32 cm
40cm
Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Anh : 165 cm
Em thấp hơn : 33 cm
Em : .... cm?
Bài 9 :Tìm x
x : 3 = 5 5 x = 35
x + 12 = 27 x – 12 = 25
38 – x = 12 X x 2 = 16
Bài 10: a. Số liền trước số 89 : …
b. Số liền sau của 999 : …
Bài 11: Hà có 12 viên bi .Mỹ có nhiều hơn Hà 8 viên bi . Hỏi Mỹ có bao nhiêu viên bi?
Bài 12: Nối bốn điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD .Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác đó.
A . .B
D. .C
Bài 13: a.Chủ nhật tuần này là ngày 12 tháng 5 . Hỏi chủ nhật tuần sau trong tháng đó là ngày mấy?
Bài 14:Hôm nay là thứ 2 ngày 6 tháng 5.Hỏi thứ 3 tuần sau là ngày mấy ?
Bài 15:Thùng thứ nhất chứa được 156l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 23l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu l nước?
Bài 16: Một lớp học có 28 học sinh được xếp thành 3 hàng.Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài 17: 4 hàng có 28 học sinh .Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài 18: Mỗi nhóm có 5 bạn.Hỏi 4 nhóm có bao nhiêu bạn?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Kiêu Ly
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)