De cuong on tap cuoi nam anh 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng | Ngày 10/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap cuoi nam anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Môn tiếng anh lớp 6
(Năm học 2009-2010)
A.BẢNG ĐẠI TỪ
1. Ngôi I ( tôi ) ngôi thứ nhất chỉ người nói
We (chúng tôi ) thứ nhất chỉ người nói
You (Bạn ,anh ,chị) ngôi thứ hai chỉ người nghe
She ( Chị ,cô, bà ấy) ngôi thứ ba chỉ người được nói đến,số ít,nữ giới
He (Anh ,cậu ,chú ấy) ngôi thứ ba chỉ người được nói đến,số ít,nam giới
It (nó ) ngôi thứ ba chỉ vật được nói đến,số ít. They (họ,chúng nó,chúng) ngôi thứ ba chỉ người chỉ vật được nói đến,số nhiều
B . CÁCH DÙNG CỦA ĐẠI TỪ VỚI ĐỘNG TỪ (TO BE) :IS,AM ,ARE
1:Câu khẳng định
I’m =I am
We are = We’re
You are = you’re
She is = she’s
He is = he’
VD;a. I’m a student
b.She is a student
c.they are students
2: Câu phủ định ( ta chỉ việc thêm not vào động từ to be)
I’m not =I am not
We are = We’re not ;We aren’t
You are = you’re ; you aren’t
She is = she’s not ; she isn’t
He is = he’not;he isn’t
VD;a. I’m not a student
b.She is not a student
c.they are not students
3:Câu nghi vấn ;câu hỏi (ta chỉ việc đảo động từ to be lên đầu câu) I và We câu khẳng định chuyển thành You ở câu hỏi
VD;a. I’m a student - Are you a student ?
b.She is a student - Is she a student ?
c.they are students - are they students ?
Câu trả lời : Yes, I am : No ,I am not
Yes, she is : No , she isn’t
Yes, they are : No, they aren’t
C . CÁCH DÙNG CỦA ĐẠI TỪ VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1:Dạng câu khăng định
+Trong câu khẳng định động từ thường được thêm ( S hoặc ES ) với ngôi ba số ít.
VD :1. I go to school.
2.You go to school.
3.She goes to school.
4.He goes to school.
5.They go to school.
+Thông thường các động từ với ngôi 3 số ít thêm S .Động từ tận cùng là ( o,x,ch,sh,s + es )
VD; Go – go +es = goes
Watch – watch+es = watches
Do – do + es = does
2:Dạng câu phủ định.
+ trong câu phủ định ta dùng trợ động từ thêm not (do + not = don’t hoặc does + not = doesn’t ) động từ chính được giữ nguyên.
+ don’t : được dùng với ( I, We ,You ,They)
+ doesn’t : được dùng với ( She ,He ,it )
VD :1. I don’t go to school.
2.You don’t go to school.
3.Shedoesn’t go to school.
4.He doesn’t go to school.
5.Theydon’t go to school.
3.Dạng câu nghi vấn (câu hỏi)
+ Trong câu nghi vấn động từ chính giữ nguyên ( do và does đứng ở đầu câu )
VD :1. do you go to school ?
2. does she go to school ?
3. does he go to school ?
4. do they go to school ?
+ Câu trả lời : Yes , S +do/does
No , S + don’t/doesn’t
D: BẢNG ĐẠI TỪ

Đại từ nhân xưng (chủ ngữ)
Đại từ sở hữu
Đại từ tân ngữ (tân ngữ)

I
My
Me

We
Our
Us

You
Your
Your

He
His
Him

She
Her
Her

They
Their
Them

It
Its
Its


E . THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
+ Dùng để diễn tả hành động đang sảy tại lúc nói thường sử dụng vơi các từ (now,moment)
+ Động từ được thêm (ing)
1.Câu khẳng định
CT: S + be +V-ing +O

VD :1. I am going to school.
2.You are going to school.
3.She is going to school.
4.He is going to school.
5.They are going to school.
2.Câu phủ định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)