Đề cương ôn tập cuối HKI Lớp 2- Vân-

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vân | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập cuối HKI Lớp 2- Vân- thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

BÀI ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học: 2011 - 2012

Họ và tên: ………………………….
Lớp: 2/2, Trường Tiểu học Minh Thạnh

Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Có bao nhiêu số có một chữ số? Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 10
b. 9
c. 100
d. 11

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1


b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó


c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0


d) Số 0 nhân với số nào cũng được chính số đó


e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0


g) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0


Câu 3: Hãy ghi Đ (nếu đúng) và ghi S (nếu sai) vào ô trống với cách biểu diễn đoạn thẳng AB như sau:
A B

 A B
 a b
 A B






(a)
(b)
(c)
(d)

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau cách đọc tên hình chữ nhật dưới đây:
a) Hình chữ nhật IMKL

 I K




M L

b) Hình chữ nhật KIML



c) Hình chữ nhật MLIK



d) Hình chữ nhật IKLM



e) Hình chữ nhật LIMK



g) Hình chữ nhật LMIK



Câu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.

a) 2 hình tứ giác


b) 3 hình tứ giác


c) 4 hình tứ giác


 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó.



b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó.



c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.



d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó.



Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Ba được lấy năm lần, viết là:
a) 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
b) 5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
c) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Trong phép nhân: 2 x 8 = 16
a) 2 là số hạng, 8 là số hạng, 16 là tổng.
b) 2 là thừa số, 8 là thừa số, 16 là tích.
c) 2 x 8 là thừa số, 16 là tích.
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Mỗi con ngựa có 4 chân. Tám con ngựa có số chân là:
a) 4 x 8 = 32 (chân)
b) 8 x 4 = 32 (chân)
c) 4 + 8 = 12 (chân)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Cách thực hiện phép tính 5 x 5 + 4 là:
a) 5 x 5 + 4 = 25 + 4 b) 5 x 5 + 4 = 5 x 9
= 29 = 45
Phần II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Hãy tính hiệu của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau:………………
b) Số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số: ………………………….
Bài 2: Hãy dùng chữ số và dấu (>, <) thích hợp để ghi các câu sau:
a) Hai nhỏ hơn bốn: ……………………………………….
b) Chín lớn hơn bảy: ………………………………………
c) Sáu lớn hơn ba và bé hơn tám: ……………………………....................
d) Một trăm linh hai lớn hơn một trăm và bé hơn một trăm linh ba: ……………….



Bài 3: Khoanh vào số có thể điền được vào ô trống:
Mẫu:
14 - < 9

 4; 5; 6


33 + > 72

39; 40; 41


2 x > 8

 4; 5; 6


 - 15 < 17

30; 31; 32


 : 2 < 9

14; 16; 18; 20

Bài 4: Em hãy viết các số 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vân
Dung lượng: 1,27MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)