De cuong on tap chuan bi kiem tra hoc ki 2 2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap chuan bi kiem tra hoc ki 2 2016 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
TỔ : TỰ NHIÊN I Năm học 2011-2012. Môn : Toán lớp 8
I/ Lý thuyết :
A/ Phần đại số :
Câu 1 : Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ ?
Câu 2 : Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ ?
Cho phương trình : ax + b = 0. Tìm điều kiện của a và b để phương trình có nghiệm duy nhất ? Có vô số nghiệm ? Vô nghiệm ?
Câu 3 : Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?
Câu 4 : Nêu các bước chủ yếu để giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 ? Cách giải ptrình tích ?
Câu 6 : Điều kiện xác định của phương trình là gì ? Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
Câu 7 : Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Câu 8 : Nêu các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ?
Mỗi tính chất viết biểu thức minh họa ?
Câu 9 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ ?
Câu 10 : Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phương trình?Nêu cách giải ptrình chứa dấu giá trị tuyệt đối ?
B/ Phần hình học
Câu 1 : Phát biểu định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ ?
Câu 2 : Phát biểu, vẽ hình ghi giả thiết và kết luận của định lý Talets ( thuận, dảo, hệ quả)
Câu 3 :Phát biểu, vẽ hình ghi giả thiết và kết luận về tính chất của đường phân giác trong tam giác ? Câu 4 : Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Định lý về hai tam giác đồng dạng ?
Câu 5 : Phát biểu các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
Câu 6 : Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông ?
Câu 7 :Viết các công thức tính diện tích xung quanh; diện tích toàn phần ; thể tích của hình lăng trụ đứng?
Câu 8 :Viết các công thức tính diện tích xung quanh; diện tích toàn phần ; thể tích của hình chóp đều?
II/ Bài tập
A/ Đại số:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) a) 3x – 2 = 2x – 3 ; b) 7 – 2x = 22 – 3x ; c) (2x + 4) = – (x + 4) d/ 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) ;
2) a) b) c) d)
3) a) (3x – 2)(4x + 5) = 0; b) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 ; c) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 ;d) x2 – 5x + 6 = 0
4) a) ; b) ; c) ; d)
5) a); b) c)
6) ; ; g)
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
1) a) (x – 1)(x + 2) > (x – 1)2 + 3 ; b) x(2x – 1) – 8 < 5 – 2x (1 – x ); c) 3x + 2(x + 1) > 5x – (2x – 6)
2) a) ; b); c) ; c); d) .
3) a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
b)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x + 1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x – 1)2.
4) Tìm số tự nhiên n thoả mãn : a) 5(2 – 3n) + 42 + 3n 0 ; b) (n+ 1)2 – (n +2) (n – 2) 1,5
5): Chứng minh: a) – x2 + 4x – 9 -5 với mọi x ; b) x2 - 2x + 9 8 với mọi số thực x
6) Cho a < b, Chứng minh : a/ a + 2005 > b + 2005 ; b a + b > 2b ; c/ 3a +2 3b +5
7) So sánh a và b , nếu : a/ -3a -3b ; b/a +5 < b +5 ; c/ -3a > -3b; d/ 5a – 6 5b -6
TỔ : TỰ NHIÊN I Năm học 2011-2012. Môn : Toán lớp 8
I/ Lý thuyết :
A/ Phần đại số :
Câu 1 : Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ ?
Câu 2 : Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Cho ví dụ ?
Cho phương trình : ax + b = 0. Tìm điều kiện của a và b để phương trình có nghiệm duy nhất ? Có vô số nghiệm ? Vô nghiệm ?
Câu 3 : Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình ?
Câu 4 : Nêu các bước chủ yếu để giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 ? Cách giải ptrình tích ?
Câu 6 : Điều kiện xác định của phương trình là gì ? Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
Câu 7 : Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Câu 8 : Nêu các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ?
Mỗi tính chất viết biểu thức minh họa ?
Câu 9 : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ ?
Câu 10 : Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phương trình?Nêu cách giải ptrình chứa dấu giá trị tuyệt đối ?
B/ Phần hình học
Câu 1 : Phát biểu định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ ?
Câu 2 : Phát biểu, vẽ hình ghi giả thiết và kết luận của định lý Talets ( thuận, dảo, hệ quả)
Câu 3 :Phát biểu, vẽ hình ghi giả thiết và kết luận về tính chất của đường phân giác trong tam giác ? Câu 4 : Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Định lý về hai tam giác đồng dạng ?
Câu 5 : Phát biểu các định lý về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
Câu 6 : Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông ?
Câu 7 :Viết các công thức tính diện tích xung quanh; diện tích toàn phần ; thể tích của hình lăng trụ đứng?
Câu 8 :Viết các công thức tính diện tích xung quanh; diện tích toàn phần ; thể tích của hình chóp đều?
II/ Bài tập
A/ Đại số:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) a) 3x – 2 = 2x – 3 ; b) 7 – 2x = 22 – 3x ; c) (2x + 4) = – (x + 4) d/ 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) ;
2) a) b) c) d)
3) a) (3x – 2)(4x + 5) = 0; b) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 ; c) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 ;d) x2 – 5x + 6 = 0
4) a) ; b) ; c) ; d)
5) a); b) c)
6) ; ; g)
Bài 2 Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
1) a) (x – 1)(x + 2) > (x – 1)2 + 3 ; b) x(2x – 1) – 8 < 5 – 2x (1 – x ); c) 3x + 2(x + 1) > 5x – (2x – 6)
2) a) ; b); c) ; c); d) .
3) a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
b)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x + 1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x – 1)2.
4) Tìm số tự nhiên n thoả mãn : a) 5(2 – 3n) + 42 + 3n 0 ; b) (n+ 1)2 – (n +2) (n – 2) 1,5
5): Chứng minh: a) – x2 + 4x – 9 -5 với mọi x ; b) x2 - 2x + 9 8 với mọi số thực x
6) Cho a < b, Chứng minh : a/ a + 2005 > b + 2005 ; b a + b > 2b ; c/ 3a +2 3b +5
7) So sánh a và b , nếu : a/ -3a -3b ; b/a +5 < b +5 ; c/ -3a > -3b; d/ 5a – 6 5b -6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 159,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)