Đề cương ôn tâp AV8 Kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tâp AV8 Kì 2 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Krongpak-daklak
REVISION OF THE SECOND-TERM EXAMINATION (8th form)
1,/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
I/ We/ You/ They/ 2 + V _ don’t + V _ Do+ I/ we/ you/ they/ 2 + V
He/ She/ It/ 1 + Vs/es _ doesn’t + V _ Does + he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
S+ am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 + was ( not ) _ Was + I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 + were ( not ) _ Were+ we/ you / they / 2 --- ?
-Ordinary verbs:
-Did + S+ V ?
đĐộng từ co qui tắc : them “ed” ( Ved ) _S+ didn’t + V
đĐộng từ bất qui tắc : sử dụng cột 2 (Vcột 2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
S+ Will + V Won’t + V Will + S + V …?
I, We + shall +V Shan’t+V Shall+ I,We +V?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…2050....
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
6. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
- Form :I,She,He,1+ WAS + Present pasticiple ( V-ing )
You,We,They,2+Were+V-ing
- Use: - diễn tả sự kiện xảy ra ở một thời điểm cụ thể ( giờ ) trong quá khứ
Ex: What were you doing at 2 p.m. yesterday?
diễn tả một sự kiện đang diễn tiến bất chợt một sự kiện khác xảy đến ở quá khứ
Ex: Last night when I was doing homework, the electricity went out.
- diễn tả hai hay nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc song song ở quá khứ
Ex: Last Friday as I was swimming at the pool, my father was visiting the City Museum.
* Note: Thì ù khứ tiếp diễn thường dùng với WHEN,WHILE hay AS để chỉ sự kiện đang diễn tiến.
* ALWAYS with the past progressive: always dùng với thì tiếp diễn để diễn tả sự kiện thường xuyên xảy ra với sự không hài lòng hay than phiền (Ex: He was always coming to work late.)
7.. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
- Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại
- Dùng để miêu tả một hành động vừa mới xảy ra ( ta dùng với JUST)
- Dùng để miêu tả một hành động được hoàn tất sớm hơn sự mong đợi (ta dùng với ALREADY) Ex: I have already finished this work.
- Dùng để miêu tả một hành động từ trước đến giờ chưa hề hoặc không hề xảy ra ( ta dùng với EVER –NEVER) . Ex: Have you ever been to Hue? I have never gone.
- Dùng để miêu tả một hành động đã xảy ratrong quá khứ tính đến nay đã xảy ra được bao lâu (FOR) hoặc đã xảy ra từ lúc nào (Since)
* For : Chỉ thời
REVISION OF THE SECOND-TERM EXAMINATION (8th form)
1,/ TENSES: ( thì )
1.Simple Present tense: ( thì hiện tại đơn )
- To be: am, is, are
I am ( not ) _ Am I --- ?
He/ She/ It/ 1 is ( not ) _ Is he /she / it / 1 --- ?
We/ You/ They/ 2 are ( not ) _Are we / you / they / 2 --- ?
- Ordinary verbs:
I/ We/ You/ They/ 2 + V _ don’t + V _ Do+ I/ we/ you/ they/ 2 + V
He/ She/ It/ 1 + Vs/es _ doesn’t + V _ Does + he/ she / it/ 1 + V ?
Từ nhận diện: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every,…
2.Present continuous tense: (thì hiện tại tiếp diễn )
S+ am/ is / are + V.ing
Từ nhận diện: now, at present, at the moment,… hoặc Look! ; Listen!; Be careful!;…
3.Simple past tense: (thì qua khứ đơn )
- To be : was , were
I / He / She / It / 1 + was ( not ) _ Was + I / he / she / it / 1 --- ?
We / You / They / 2 + were ( not ) _ Were+ we/ you / they / 2 --- ?
-Ordinary verbs:
-Did + S+ V ?
đĐộng từ co qui tắc : them “ed” ( Ved ) _S+ didn’t + V
đĐộng từ bất qui tắc : sử dụng cột 2 (Vcột 2 )
Từ nhận diện: yesterday, last, ago, mốc thời gian ở qua khứ ví dụ 2002, 1998,…
4.Simple future tense: ( thì tương lai đơn )
S+ Will + V Won’t + V Will + S + V …?
I, We + shall +V Shan’t+V Shall+ I,We +V?
Từ nhận diện: tomorrow, next, in the future,…2050....
5. The near future tense: ( thì tương lai gần hay tương lai với dự định )
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được sắp xếp sẳn hay dự tính trước.
S + am / is / are + going to + V
S + am not / is not / are not + going to + V
Am / Is / Are + S + going to + V ?
Ex: What are you going to do tonight? ( tối nay bạn dự định lam gì?)
_ I’m going to do my math homework. ( toi dự định lam bai tập toan )
6. Past progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn )
- Form :I,She,He,1+ WAS + Present pasticiple ( V-ing )
You,We,They,2+Were+V-ing
- Use: - diễn tả sự kiện xảy ra ở một thời điểm cụ thể ( giờ ) trong quá khứ
Ex: What were you doing at 2 p.m. yesterday?
diễn tả một sự kiện đang diễn tiến bất chợt một sự kiện khác xảy đến ở quá khứ
Ex: Last night when I was doing homework, the electricity went out.
- diễn tả hai hay nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc song song ở quá khứ
Ex: Last Friday as I was swimming at the pool, my father was visiting the City Museum.
* Note: Thì ù khứ tiếp diễn thường dùng với WHEN,WHILE hay AS để chỉ sự kiện đang diễn tiến.
* ALWAYS with the past progressive: always dùng với thì tiếp diễn để diễn tả sự kiện thường xuyên xảy ra với sự không hài lòng hay than phiền (Ex: He was always coming to work late.)
7.. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
- Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại
- Dùng để miêu tả một hành động vừa mới xảy ra ( ta dùng với JUST)
- Dùng để miêu tả một hành động được hoàn tất sớm hơn sự mong đợi (ta dùng với ALREADY) Ex: I have already finished this work.
- Dùng để miêu tả một hành động từ trước đến giờ chưa hề hoặc không hề xảy ra ( ta dùng với EVER –NEVER) . Ex: Have you ever been to Hue? I have never gone.
- Dùng để miêu tả một hành động đã xảy ratrong quá khứ tính đến nay đã xảy ra được bao lâu (FOR) hoặc đã xảy ra từ lúc nào (Since)
* For : Chỉ thời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)