De cuong on tap AV 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap AV 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 8 HKII
Từ vựng : Từ bài 9 – 16
Ngữ pháp:
1: REPORTED SPEECH
Commands, requests in Reported Speech:
Câu tường thuật (câu nói gián tiếp) là thuật lại lời của 1 người đã nói cho một người khác nghe. Khi đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần phải thay đổi đại từ nhân xưng (personal pronouns), địa điểm (places), và thời gian cho thích hợp.
*Khẳng định:
Trực tiếp: “Please, V + ……., + (Tên)” , S + said / told.
Gián tiếp : S + told + O(tên) + to + V………..
VD: “Please wait for me, Mary”. Tom said
=>Tom told Mary to wait for him.
*Phủ định:
Trực tiếp: “Please, Don’t + V + ……., + (Tªn)” , S + said / told.
Gián tiếp : S + told + O(tªn) + not + to + V………..
VD: “Don’t talk in class!” teacher said.
=> Teacher told the students not to talk in class.
b. Advice in Reported Speech:
DIRECT SPEECH
REPORTED SPEECH
Miss Wilson said Tim should use this book.
Miss Wilson said Tim should get up earlier.
Miss Wilson said you should use that book.
Miss Wilson said you should get up earlier
*Có thể tổng hợp thành bảng sau :
COMMANDS, REQUESTS AND ADVICE IN REPORTED SPEECH
Imperatives
Direct speech
Indirect speech
Affirmative Imperative
V1 + ……
Mike said to Henry, “Come in, please.”
S+ told / asked O + to + V1 + ……
Mike told Mary to come in.
Negative Imperative
Don’t + V1 + ……
"Don`t play on the grass, boys," she said.
S+ told / asked O + not + to + V1 + …
She asked the boys not to play on the grass.
Requests
“Can/could/ may /might you...?”
“Could you close this door?”, said Nam to me.
S+ told / asked O + to V1...
Nam asked / requested me to close that door.
Advice
“ You should / ought to + V1….”
He said to his son,” You should do your homework tonight.”
S+ told + O +(that) S+ should/ ought + to V1...
He told his son he should do his homework that night.
Direct speech
Reported speech
- Ngôi thứ nhất chuyển về cùng ngôi người nói.
(I he, she; me him/ her; myhis, her )
- Ngôi thứ hai chuyển về cùng ngôi người nghe
(you I, we, he, she, they; you me, us, him, her, them; your my...)
-Ngôi thứ ba không đổi ngôi (sh/she/ it/ they)
This / These / Here
That / Those / There
Now/ Today/ Tonight
Then /That day /That night
Tomorrow Yesterday
Next week / year
Last week / year
The next/ following day
The day before
The following week/ year
The previous week / year
2: The simple present perfect tense
1-Công thức: (+) S + have/ has + V-pII.................
(-) S + have / has + not + V-pII...........
(?) Have/ Has + S + V-pII.................?
-Yes, S + have/ has.
-No, S + have/ hasn’t.
Notes: Have: they, we, you, 2TR
Has : I, she, he, it, 1TR
2- Cách dung:
-Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
Ex: She has just arrived at the airport.
They have begun a new English class recently.
- Diễn tả sự việc xảy ra không nhớ rõ thời gian.
Ex: I have already seen that play.
Have you ever been to New York?
He has not repaired his car yet?
- Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại
Ex: I have lived in Lam Cot since 2004.
I have lived in Lam Cot for 4 years.
3 – Các từ đi kèm:
Just, since, for, recently, yet, never, ever, already, before, so far, it’s the first/ second time…, up to now, up to the present, till now(cho tới bây giờ), all + TTSH + life.
* Vị trí của các từ:
Từ vựng : Từ bài 9 – 16
Ngữ pháp:
1: REPORTED SPEECH
Commands, requests in Reported Speech:
Câu tường thuật (câu nói gián tiếp) là thuật lại lời của 1 người đã nói cho một người khác nghe. Khi đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần phải thay đổi đại từ nhân xưng (personal pronouns), địa điểm (places), và thời gian cho thích hợp.
*Khẳng định:
Trực tiếp: “Please, V + ……., + (Tên)” , S + said / told.
Gián tiếp : S + told + O(tên) + to + V………..
VD: “Please wait for me, Mary”. Tom said
=>Tom told Mary to wait for him.
*Phủ định:
Trực tiếp: “Please, Don’t + V + ……., + (Tªn)” , S + said / told.
Gián tiếp : S + told + O(tªn) + not + to + V………..
VD: “Don’t talk in class!” teacher said.
=> Teacher told the students not to talk in class.
b. Advice in Reported Speech:
DIRECT SPEECH
REPORTED SPEECH
Miss Wilson said Tim should use this book.
Miss Wilson said Tim should get up earlier.
Miss Wilson said you should use that book.
Miss Wilson said you should get up earlier
*Có thể tổng hợp thành bảng sau :
COMMANDS, REQUESTS AND ADVICE IN REPORTED SPEECH
Imperatives
Direct speech
Indirect speech
Affirmative Imperative
V1 + ……
Mike said to Henry, “Come in, please.”
S+ told / asked O + to + V1 + ……
Mike told Mary to come in.
Negative Imperative
Don’t + V1 + ……
"Don`t play on the grass, boys," she said.
S+ told / asked O + not + to + V1 + …
She asked the boys not to play on the grass.
Requests
“Can/could/ may /might you...?”
“Could you close this door?”, said Nam to me.
S+ told / asked O + to V1...
Nam asked / requested me to close that door.
Advice
“ You should / ought to + V1….”
He said to his son,” You should do your homework tonight.”
S+ told + O +(that) S+ should/ ought + to V1...
He told his son he should do his homework that night.
Direct speech
Reported speech
- Ngôi thứ nhất chuyển về cùng ngôi người nói.
(I he, she; me him/ her; myhis, her )
- Ngôi thứ hai chuyển về cùng ngôi người nghe
(you I, we, he, she, they; you me, us, him, her, them; your my...)
-Ngôi thứ ba không đổi ngôi (sh/she/ it/ they)
This / These / Here
That / Those / There
Now/ Today/ Tonight
Then /That day /That night
Tomorrow Yesterday
Next week / year
Last week / year
The next/ following day
The day before
The following week/ year
The previous week / year
2: The simple present perfect tense
1-Công thức: (+) S + have/ has + V-pII.................
(-) S + have / has + not + V-pII...........
(?) Have/ Has + S + V-pII.................?
-Yes, S + have/ has.
-No, S + have/ hasn’t.
Notes: Have: they, we, you, 2TR
Has : I, she, he, it, 1TR
2- Cách dung:
-Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
Ex: She has just arrived at the airport.
They have begun a new English class recently.
- Diễn tả sự việc xảy ra không nhớ rõ thời gian.
Ex: I have already seen that play.
Have you ever been to New York?
He has not repaired his car yet?
- Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại
Ex: I have lived in Lam Cot since 2004.
I have lived in Lam Cot for 4 years.
3 – Các từ đi kèm:
Just, since, for, recently, yet, never, ever, already, before, so far, it’s the first/ second time…, up to now, up to the present, till now(cho tới bây giờ), all + TTSH + life.
* Vị trí của các từ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 185,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)