đề cương ôn tập av

Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Như | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn tập av thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BÀI ÔN TẬP HKI
*ANH VĂN:
Phần lý thuyết
Unit 1
-Thì quá khứ đơn:
Khẳng định: S + V2/ed
Phủ định : S + didn’t + V2/ed
Câu hỏi : Did + S + V ?
-Câu mong ước:
S1 + wish(es) + S2 + V2/ed
Tobe : were cho tất cả các ngôi
Sự việc đã xảy ra nhưng không theo mong muốn, cho nên ta ước sự việc ngược lại( có not/don’t/doesn’t/didn’t = bỏ; không có not thì thêm not )
Unit 2
-Thì hiện tại hoàn thành:
Khẳng định: S + have/has + V
Phủ định : S + have/has not + V
Câu hỏi : have/has + S + V ?
-Câu bị động:
S + V + O + (PP)


am
S + is +V3/ed(pp) + by + (Ht)
are
S + was/were + V3/ed(pp) + by + (Qk)
+Thì ht hoàn thành
Have
S + has + V3/ed + O + pp


Have
S + has + been + V3/ed + pp + by + O


+ Tương lai và đt khiếm khuyết
Tương lai: will, shall
Đt khiếm khuyết: can , could , many , might , must, have to , should, tobe going to

S + modal verbs + V0 + O + (PP)



S + modal verbs + be + V3/ed + (PP)

Unit 3
Giới từ chỉ thời gian
1/ on: -đứng trước thứ trong tuần (on Tuesday)
-đứng trước ngày tháng (on October 16th)
-đứng trước buối cụ thể có đặt tên (on Tuesday afternoon)
-đứng trước ngày cụ thể có đặt tên ( on Christmas day, on birthday)
-đứng trước cuối tuần( on the weekend)
2/ in: -trước tháng (in October)
-trước phút (in 5 ‘phút’)
-trước năm ( in 2012)
-trước thế kỉ (in 21st century)
-trước mùa (in fall)
-trước buổi có “ the” (in the afternoon)
3/ at: -giờ trên đồng hồ (at 2.00 pm)
-lễ hội (at christmas)
-cuối tuần (at weekend)
-buổi không có “the”(at noon, at night)
-giây(at the moment)
-bữa ăn, giây khắc(at dinner)
4/ between: -ở giữa 2 giờ đồng hồ(between 2.00 and 1.00)
5/ before: trước khi # after
6/till/up to: cho tới khi
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
Hành động chỉ sự việc , so , kết quả
Unit 4:

-Mệnh đề vs if
If + don’t/doesn’t +V0,…
Unless S + V,...
If not = unless
-Câu tường thuật
A /Tường thật lại câu nói hay lời phát biểu:
S1 + said + S2 + V2/ed +…
(người nói) (chủ từ lấy
từ câu trực
tiếp)
*Chú ý: Chủ từ 2 là “I” she/he theo chủ từ 1
“my” her/his theo chủ từ 1
“me” her/him theo chủ từ 1
“you” I/she/he/we/they theo túc từ
“your” my/her/his/our/there theo túc từ

*Trạng từ chỉ thời gian, địa điểm, vị trí đổi theo bảng:


Direct speech
Reported speech

Time
Now
Today
Tonight
Tomorrow
Yesterday
Last night
Two days ago
Then/immediately
That day
That night
The next/following day
The day before/the prvious day
The night before
Two days before/earlier

Place
Here
There

Demonstrative heads
This
These
That
Those


B/ Tường thuật câu hỏi
1/Câu hỏi Yes,No:
S +ask + O + if/whether + S+ V2/ed
1 2
(người hỏi) (người đc hỏi) (lấy từ trong câu trực tiếp)

Chú ý : do/dose/did ----- bỏ
2/Câu hỏi “Wh-H”

S +ask + O + Wh-H + S+ V2/ed
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Như
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)