De cuong on tap anh van 8 hoc ky 2
Chia sẻ bởi Phan Van Ly |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap anh van 8 hoc ky 2 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN TIẾNG ANH 8
TỔ NGOẠI NGỮ (((
Nội dung ôn tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 từ bài 9 đến bài 16.
I. LISTENING : Ôn lại tất cả các bài đã nghe , xem lại các dạng bài tập nghe :
- Nghe và chọn câu trả lời đúng .
- Nghe điền từ .
- Nghe trả lời câu hỏi .
II. PHONETICS :
Xem lại cách phát âm các từ đã học : chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại , chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại .
III. VOCABULARY :Ôn lại tất cả các từ vựng,các cụm từ quan trọng đã học từ bài 9 đến bài16
IV. GRAMMAR : xem lại các ví dụ về các điểm ngữ pháp trọng tâm sau :
1. in order to / so as to / so that .
2. future simple tense .
3. Model Will to make requests , offers , promises .
4. Passive voice :
a. Simple present : S + is / am / are + P.P + ( by Agent )
b. Simple past : S + was / were + P.P + ( by Agent )
c. Present perfect : S + has / have been + P.P ( by Agent )
d. Model verb : S + will / can / should / …+ be + P.P + ( by Agent )
5. Adjectives followed by an infinitive / a noun clause
Ex:* It’s interesting to study English.
* We are delighted that you passed your English exam .
6. –ed and –ing participles .
7. Requests with :
- Would / Do you mind if … ?
- Would / Do you mind + V- ing ?
8. Past progressive : S + was / were + V-ing .
9. Past progressive Vs past simple :
Ex : - We were having dinner when he arrived .
- I saw her while I was walking in the park .
10. Progressive tenses with always. : - He is always forgetting his homework .
11. Compound words : rice-cooking , fire-making…
12. Reported speech :
a. Statements : - He said he loved his school .
b. Yes-no questions : - He asked me if / whether I was a student .
13. Question word before TO-infinitives
Ex : She showed me how to go there .
14. verb + to - infinitive. ( decide / try / want / ask / tell / force / hope / get / request /…)
Ex : We decided to buy a car .
15. Present perfect with already / yet . ;
+ Past simple Vs present perfect .
V. READING :
Đọc hiểu lại tất cả các bài đọc ( 9(16 ) , trả lời các câu hỏi của từng bài . Dạng bài tập :
- Điền từ vào ô trống ( có cho từ hoặc không cho từ sẵn ).
- Trả lời câu hỏi / True –false .
- Dùng ý trong bài để hoàn thành câu .
VI.WRITING :
Vận dụng các cấu trúc đã học viết câu theo yêu cầu :
- Viết lại câu không thay đổi ý nghĩa .
- Trả lời câu hỏi hoặc đặt câu hỏi cho từ được gạch chân .
EXERCISES
A. PHONETICS :
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others :
1. ambulance bandage damage patient
2. hit tight injection sting
3. forget present overheat emergency
4. faint aid pain wheelchair
5. crutch school chart handkerchief
6. mash scatter package metal
7. mesh press melt refill
8. those clothes shopping envelope
9. down throw nowadays how
10. fields plants trees newspapers
11. canoe water sugar island
12. resort hotel except rescue
13. sight tribe seaside magnificent
14. railway daily airport train
15. island florist stream sight
16. abroad state lava husband
17. gallery over empire liberty
18. include prison trip minus
19. head beach weather heavy
20. temperature
TỔ NGOẠI NGỮ (((
Nội dung ôn tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 từ bài 9 đến bài 16.
I. LISTENING : Ôn lại tất cả các bài đã nghe , xem lại các dạng bài tập nghe :
- Nghe và chọn câu trả lời đúng .
- Nghe điền từ .
- Nghe trả lời câu hỏi .
II. PHONETICS :
Xem lại cách phát âm các từ đã học : chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại , chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại .
III. VOCABULARY :Ôn lại tất cả các từ vựng,các cụm từ quan trọng đã học từ bài 9 đến bài16
IV. GRAMMAR : xem lại các ví dụ về các điểm ngữ pháp trọng tâm sau :
1. in order to / so as to / so that .
2. future simple tense .
3. Model Will to make requests , offers , promises .
4. Passive voice :
a. Simple present : S + is / am / are + P.P + ( by Agent )
b. Simple past : S + was / were + P.P + ( by Agent )
c. Present perfect : S + has / have been + P.P ( by Agent )
d. Model verb : S + will / can / should / …+ be + P.P + ( by Agent )
5. Adjectives followed by an infinitive / a noun clause
Ex:* It’s interesting to study English.
* We are delighted that you passed your English exam .
6. –ed and –ing participles .
7. Requests with :
- Would / Do you mind if … ?
- Would / Do you mind + V- ing ?
8. Past progressive : S + was / were + V-ing .
9. Past progressive Vs past simple :
Ex : - We were having dinner when he arrived .
- I saw her while I was walking in the park .
10. Progressive tenses with always. : - He is always forgetting his homework .
11. Compound words : rice-cooking , fire-making…
12. Reported speech :
a. Statements : - He said he loved his school .
b. Yes-no questions : - He asked me if / whether I was a student .
13. Question word before TO-infinitives
Ex : She showed me how to go there .
14. verb + to - infinitive. ( decide / try / want / ask / tell / force / hope / get / request /…)
Ex : We decided to buy a car .
15. Present perfect with already / yet . ;
+ Past simple Vs present perfect .
V. READING :
Đọc hiểu lại tất cả các bài đọc ( 9(16 ) , trả lời các câu hỏi của từng bài . Dạng bài tập :
- Điền từ vào ô trống ( có cho từ hoặc không cho từ sẵn ).
- Trả lời câu hỏi / True –false .
- Dùng ý trong bài để hoàn thành câu .
VI.WRITING :
Vận dụng các cấu trúc đã học viết câu theo yêu cầu :
- Viết lại câu không thay đổi ý nghĩa .
- Trả lời câu hỏi hoặc đặt câu hỏi cho từ được gạch chân .
EXERCISES
A. PHONETICS :
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others :
1. ambulance bandage damage patient
2. hit tight injection sting
3. forget present overheat emergency
4. faint aid pain wheelchair
5. crutch school chart handkerchief
6. mash scatter package metal
7. mesh press melt refill
8. those clothes shopping envelope
9. down throw nowadays how
10. fields plants trees newspapers
11. canoe water sugar island
12. resort hotel except rescue
13. sight tribe seaside magnificent
14. railway daily airport train
15. island florist stream sight
16. abroad state lava husband
17. gallery over empire liberty
18. include prison trip minus
19. head beach weather heavy
20. temperature
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Ly
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)