De cuong on tap anh lop 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Giang |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap anh lop 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập Anh Văn
1, Thì hiện tại hoàn thành( Present perfect tense):
*Use:Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn đạt hoạt động xảy ra từ trong quá khứ tiếp diễn đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
- Các trạng từ: yet, just, already, never, ever, recently, lately, since, for...
NOTE: - ever, never, just,already: đứng sau S, have/has
- yet,recently,lately đứng cuối câu, yet thường dùng trong câu (-) (?)
*Form:(+) S+have/has+V(cột 3)
(- ) S+have/has not+ V(cột 3)
(?) Have/has+S+V(cột 3)
(Wh) Wh+have/has+S+V(cột 3)
Kết hợp thì: S+V(cột 3)...since S+ V(past simple)...
1. S+started/began+to V/V-ing...in (time)/last.../ago...
=> S+have/has+V(cột 3)...since/for(time)/last...
2. When +did+S+start/begin+to V/V-ing...?
=> How long have/has S+V(cột 3)
3. That’s the+adj(so sánh nhất)+N+S+ have/has ever+V(cột 3)
=> S+have/has never+ V(cột 3) such a/an+ adj-inf+N before
4. This is the+adj(so sánh nhất)/most adj+N+S+have/has+ever+V(cột 3)
=>S+have/has+never V(cột 3)+a/an+adj+N+than this
5. The last time+S+Vps...tobe+in(time)/...ago
=>It’s(time) since S+last+Vps...
6, It’s (time) since+S+last+V-ps
=>S+haven’t/hasn’t+ V3...since/for (time)
7, How long is it since+ S+ V-ps...?
=>When did S+ Vinf...?
8, S last+ V-ps,,,+in+time/...ago
=>S+ haven’t/hasn’t+ V3...since/for+time
9,S+ have/has+ ever/never+V3...before
=> This is the first time+S+have/has+ever+V3...
10, That’s the+ adj-s2 nhất+N+S+have/has ever+V3
=>S+have/has+ never+ V3 such a/an+adj-inf...N+before
2, Câu bị động(Passive Voice):
a, Thì hiện tại đơn:
*Form:(+) S+ Vs/es/inf+O
=>S+am/is/are+V(cột 3)...by O
b,Thì quá khứ đơn:
(+) S+ Ved/3+O
=> S+was/were+V(cột 3)...by O
c,Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S+am/is/are+V-ing+O...
=> S+am/is/are+being V-ed/3...by O
d,Quá khứ tiếp diễn:
(+) S+was/were+V-ing+O...
=>S+was/were+being+V-ed/3...by O
e,Hiện tại hoàn thành:
(+) S+have/has+V-ed/3+O...
=>S+have/has been V-ed/3...by O
f,Tương lai đơn, động từ khuyết thiếu
(+) S+will/shall/must/can/could/should/may...+V+O
=>S+----------------------------------------------------+be+v-ed/3...by O
g, tobe going to
(+) S+am/is/are+going to+V+O...
=>S+am/is/are+going tobe+V-ed/3
3,Câu gián tiếp:(Reported Speech)
a, S1+asked/told/said+(O)”Do/does+S2+Vinf...?”
=>S1+asked (O) if/whether+ S2+V-ps/ed/2
b, S1+ said/told/asked+ O”Am/is/are+S2+...?”
=>S1+asked+ O if/whether+ S2 had+ V(cột 3)...
c, S1+ said/told/asked+ O+ “Can/must/may...S2+
1, Thì hiện tại hoàn thành( Present perfect tense):
*Use:Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn đạt hoạt động xảy ra từ trong quá khứ tiếp diễn đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
- Các trạng từ: yet, just, already, never, ever, recently, lately, since, for...
NOTE: - ever, never, just,already: đứng sau S, have/has
- yet,recently,lately đứng cuối câu, yet thường dùng trong câu (-) (?)
*Form:(+) S+have/has+V(cột 3)
(- ) S+have/has not+ V(cột 3)
(?) Have/has+S+V(cột 3)
(Wh) Wh+have/has+S+V(cột 3)
Kết hợp thì: S+V(cột 3)...since S+ V(past simple)...
1. S+started/began+to V/V-ing...in (time)/last.../ago...
=> S+have/has+V(cột 3)...since/for(time)/last...
2. When +did+S+start/begin+to V/V-ing...?
=> How long have/has S+V(cột 3)
3. That’s the+adj(so sánh nhất)+N+S+ have/has ever+V(cột 3)
=> S+have/has never+ V(cột 3) such a/an+ adj-inf+N before
4. This is the+adj(so sánh nhất)/most adj+N+S+have/has+ever+V(cột 3)
=>S+have/has+never V(cột 3)+a/an+adj+N+than this
5. The last time+S+Vps...tobe+in(time)/...ago
=>It’s(time) since S+last+Vps...
6, It’s (time) since+S+last+V-ps
=>S+haven’t/hasn’t+ V3...since/for (time)
7, How long is it since+ S+ V-ps...?
=>When did S+ Vinf...?
8, S last+ V-ps,,,+in+time/...ago
=>S+ haven’t/hasn’t+ V3...since/for+time
9,S+ have/has+ ever/never+V3...before
=> This is the first time+S+have/has+ever+V3...
10, That’s the+ adj-s2 nhất+N+S+have/has ever+V3
=>S+have/has+ never+ V3 such a/an+adj-inf...N+before
2, Câu bị động(Passive Voice):
a, Thì hiện tại đơn:
*Form:(+) S+ Vs/es/inf+O
=>S+am/is/are+V(cột 3)...by O
b,Thì quá khứ đơn:
(+) S+ Ved/3+O
=> S+was/were+V(cột 3)...by O
c,Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S+am/is/are+V-ing+O...
=> S+am/is/are+being V-ed/3...by O
d,Quá khứ tiếp diễn:
(+) S+was/were+V-ing+O...
=>S+was/were+being+V-ed/3...by O
e,Hiện tại hoàn thành:
(+) S+have/has+V-ed/3+O...
=>S+have/has been V-ed/3...by O
f,Tương lai đơn, động từ khuyết thiếu
(+) S+will/shall/must/can/could/should/may...+V+O
=>S+----------------------------------------------------+be+v-ed/3...by O
g, tobe going to
(+) S+am/is/are+going to+V+O...
=>S+am/is/are+going tobe+V-ed/3
3,Câu gián tiếp:(Reported Speech)
a, S1+asked/told/said+(O)”Do/does+S2+Vinf...?”
=>S1+asked (O) if/whether+ S2+V-ps/ed/2
b, S1+ said/told/asked+ O”Am/is/are+S2+...?”
=>S1+asked+ O if/whether+ S2 had+ V(cột 3)...
c, S1+ said/told/asked+ O+ “Can/must/may...S2+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Giang
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)