De cuong on tap anh 8 ky I
Chia sẻ bởi Trần Huy Đạo |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap anh 8 ky I thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Các cấu trúc và thì ngữ pháp tiếng anh cân ghi nhớ
1, The simple present.
a, Cách thành lập :
+ I / We/ you/ They + V Ex: They play football everyday
He/ She / It + V+ s/es H e plays football everyday
- I / We/ you/ They + do not + V Ex: They do not play football everyday
He/ She / It + does not + V He does not plays football everyday
? Do I / We/ you/ They + V....? Ex: Do they play football everyday?
Does He/ She / It + V..............? Does he play football everyday?
b, Cach thêm ((s)) hoặc (( es)) vào động từ khi chia ở ngôi thứ ba số it.
- Phần lớn ta chỉ thêm ((s)) , trừ những trường hợp sau thêm (( es)) :
+ Những động từ tận cùng là : o, s, sh, ch, x, z
Ex : miss misses
Watch watches
Fix fixes
+ Những động từ kết thúc là (( Y))
- Nếu trước (( Y)) là phụ âm , biến (( Y)) thanh(( i)) sau đó thêm (( es))
Ex : study studies
try tries
- Nếu trước (( Y)) là nguyên âm thì chỉ thêm (( s ))
Ex: obey obeys
play plays
c,Chách đọc ((s)) của ngôi thứ ba số it.
- Đọc là (( s )) đối vớ động từ tận cùng bằng các âm f , k , p , t
- Đọc là ((s )) đối vớ động từ có âm cuối là s , z , dz ,
- Đọc là (( s )) đối vớ động từ tận cùng bằng các âm còn lại
d, Cách dùng : Thì hiện tại giản đơn được dùng để chỉ :
- Một sự thật tổng quát, một điều bao giờ cũngc đúng .
Ex : The earth moves around the sun .
- Năng lực
Ex : Tom plays tennis very well .
Nam speaks English perfectly .
- Một thó quen hoặc một hành động được lặp đi lặp lại trong hiện tại .
Ex Jack and Mary go to a movie every week . They often go on Saturday evening
2, The simple past
a, Cach thành lập : + S + Ved ............
- S + did not + V .............
? Did + S + V ............ ?
Ex : He went to the cinema yesterday.
He did not go to the cinema yesterday.
Did he go to the cinema yesterday ?
b, Cach thêm (( ed ))
c, Cách dùng : Thì quá khứ đơn đươc dùng để chỉ một hành động đã hoàn tất ơ một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ . Thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian như là : last , ago,yesterday ....
3. Structures : adj + enough + to V
adj + enough + for sb + to V
Ex : He is old . He can understand the situation .
- He is old enough to understand the situation .
S+ to be+ adj + enough + to V
Ex : This glass of water is warm . I can drink it.
This glass of water is warm enough for me to drink it.
S + to be + adj + enough + for + sb + to V
4, Talking about intentions with be going to
a, Cách thành lập : + I + am + going to + V .......
We/ they / you / + are + going to + V..........
He/she/it/ + is + going to + V............
- I + am not+ going to + V .......
We/ they / you / + are not+ going to + V..........
He/she/it/ + is not+ going to + V............
? Am + I + going to + V .......?
Are + We/ they / you / + going to + V ..........?
IS/he/she/it/ + going to + V ............?
Ex : It
1, The simple present.
a, Cách thành lập :
+ I / We/ you/ They + V Ex: They play football everyday
He/ She / It + V+ s/es H e plays football everyday
- I / We/ you/ They + do not + V Ex: They do not play football everyday
He/ She / It + does not + V He does not plays football everyday
? Do I / We/ you/ They + V....? Ex: Do they play football everyday?
Does He/ She / It + V..............? Does he play football everyday?
b, Cach thêm ((s)) hoặc (( es)) vào động từ khi chia ở ngôi thứ ba số it.
- Phần lớn ta chỉ thêm ((s)) , trừ những trường hợp sau thêm (( es)) :
+ Những động từ tận cùng là : o, s, sh, ch, x, z
Ex : miss misses
Watch watches
Fix fixes
+ Những động từ kết thúc là (( Y))
- Nếu trước (( Y)) là phụ âm , biến (( Y)) thanh(( i)) sau đó thêm (( es))
Ex : study studies
try tries
- Nếu trước (( Y)) là nguyên âm thì chỉ thêm (( s ))
Ex: obey obeys
play plays
c,Chách đọc ((s)) của ngôi thứ ba số it.
- Đọc là (( s )) đối vớ động từ tận cùng bằng các âm f , k , p , t
- Đọc là ((s )) đối vớ động từ có âm cuối là s , z , dz ,
- Đọc là (( s )) đối vớ động từ tận cùng bằng các âm còn lại
d, Cách dùng : Thì hiện tại giản đơn được dùng để chỉ :
- Một sự thật tổng quát, một điều bao giờ cũngc đúng .
Ex : The earth moves around the sun .
- Năng lực
Ex : Tom plays tennis very well .
Nam speaks English perfectly .
- Một thó quen hoặc một hành động được lặp đi lặp lại trong hiện tại .
Ex Jack and Mary go to a movie every week . They often go on Saturday evening
2, The simple past
a, Cach thành lập : + S + Ved ............
- S + did not + V .............
? Did + S + V ............ ?
Ex : He went to the cinema yesterday.
He did not go to the cinema yesterday.
Did he go to the cinema yesterday ?
b, Cach thêm (( ed ))
c, Cách dùng : Thì quá khứ đơn đươc dùng để chỉ một hành động đã hoàn tất ơ một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ . Thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian như là : last , ago,yesterday ....
3. Structures : adj + enough + to V
adj + enough + for sb + to V
Ex : He is old . He can understand the situation .
- He is old enough to understand the situation .
S+ to be+ adj + enough + to V
Ex : This glass of water is warm . I can drink it.
This glass of water is warm enough for me to drink it.
S + to be + adj + enough + for + sb + to V
4, Talking about intentions with be going to
a, Cách thành lập : + I + am + going to + V .......
We/ they / you / + are + going to + V..........
He/she/it/ + is + going to + V............
- I + am not+ going to + V .......
We/ they / you / + are not+ going to + V..........
He/she/it/ + is not+ going to + V............
? Am + I + going to + V .......?
Are + We/ they / you / + going to + V ..........?
IS/he/she/it/ + going to + V ............?
Ex : It
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huy Đạo
Dung lượng: 11,42KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)