De cuong on tap anh 8 ki 2
Chia sẻ bởi Thái Gia Bảo |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap anh 8 ki 2 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 8 HKII
Từ vựng : Từ bài 9 – 16
Ngữ pháp:
1. Thì của động từ
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The S. present
(Hiện tại đơn)
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does not+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?
- always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thói quen ở hiện tại
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S + am/is/are+ not+ V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm đang nói
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Pr.
Perfect
(HTHT)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has + S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ 1 hành động xảy ra trong qk t.gian không xác định
ex: She (vờsit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở QK mà còn tiếp tục đến hiện tại
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The P.perfect
continuous HTHTTD)
S + have/has + been + V-ing
S+have/has+not+been+V-ing
Have/Has + S + been + V-ing?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
so far = up to now = up to the present= until now
* Dùng để nhấn mạnh 1 hành động khởi sự trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai.
- She (wait) has been waiting to see you since 2 o’ clock
- He (work) has been working in this factory for 4 years.
5. The S. Past
( Qk)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* 1 số việc xảy ra ở thời điểm xác định trong quá khứ
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
6. The Past Continuous (QKTD)
S + was/ were + V-ing
S + was/ were + not+ V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday
* Chỉ 1 hành động xảy ra ở 1 điểm thời gian xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động cùng xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở QK thì 1 hành động khác xen vào
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
7. The Past Perfect :(QKHT)
S + had + V3/ V-ed
S + had + NOT + V3/ V-ed
Had + S
Từ vựng : Từ bài 9 – 16
Ngữ pháp:
1. Thì của động từ
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The S. present
(Hiện tại đơn)
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does not+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?
- always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thói quen ở hiện tại
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S + am/is/are+ not+ V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm đang nói
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Pr.
Perfect
(HTHT)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has + S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ 1 hành động xảy ra trong qk t.gian không xác định
ex: She (vờsit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở QK mà còn tiếp tục đến hiện tại
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The P.perfect
continuous HTHTTD)
S + have/has + been + V-ing
S+have/has+not+been+V-ing
Have/Has + S + been + V-ing?
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
so far = up to now = up to the present= until now
* Dùng để nhấn mạnh 1 hành động khởi sự trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai.
- She (wait) has been waiting to see you since 2 o’ clock
- He (work) has been working in this factory for 4 years.
5. The S. Past
( Qk)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* 1 số việc xảy ra ở thời điểm xác định trong quá khứ
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
6. The Past Continuous (QKTD)
S + was/ were + V-ing
S + was/ were + not+ V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday
* Chỉ 1 hành động xảy ra ở 1 điểm thời gian xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động cùng xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở QK thì 1 hành động khác xen vào
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
7. The Past Perfect :(QKHT)
S + had + V3/ V-ed
S + had + NOT + V3/ V-ed
Had + S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Gia Bảo
Dung lượng: 222,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)