ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 8 HỌC KỲ I GỌN NHẸ

Chia sẻ bởi Mai Văn Lạng | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 8 HỌC KỲ I GỌN NHẸ thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I VÀ MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC HAY GẶP

TT
V(inf)
V(cột 2)
V(cột 3)
Nghĩa


be
was/were
been
thì, là, bị. ở


become
became
become
trở nên


begin
began
begun
bắt đầu


break
broke
broken
đập vỡ


bring
brought
brought
mang đến


build
built
built
xây dựng


buy
bought
bought
mua


come
came
come
đến, đi đến


cut
cut
cut
cắt, chặt


drink
drank
drunk
uống


drive
drove
driven
lái xe


eat
ate
eaten
ăn


fall
fell
fallen
ngã; rơi


feel
felt
felt
cảm thấy


find
found
found
tìm thấy; thấy


get
got
got/ gotten
có được


give
gave
given
cho


go
went
gone
đi


grow
grew
grown
mọc; trồng


hear
heard
heard
nghe


keep
kept
kept
giữ


know
knew
known
biết; quen biết


learn
learnt/ learned
learnt/ learned
học; được biết


leave
left
left
ra đi; để lại


make
made
made
chế tạo; sản xuất


meet
met
met
gặp mặt


put
put
put
đặt; để


read
read
read
đọc


run
ran
run
chạy


say
said
said
nói


see
saw
seen
nhìn thấy


send
sent
sent
gửi


sing
sang
sung
ca hát


sit
sat
sat
ngồi


sleep
slept
slept
ngủ


speak
spoke
spoken
nói


spend
spent
spent
tiêu sài


stand
stood
stood
đứng


swim
swam
swum
bơi; lội


take
took
taken
cầm ; lấy


teach
taught
taught
dạy ; giảng dạy


tell
told
told
kể ; bảo


think
thought
thought
suy nghĩ


wear
wore
worn
mặc


win
won
won
thắng ; chiến thắng


write
wrote
written
viết



MỘT SỐ CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP
1.Cấu trúc Enough:
S + to be + (not) + Adj + enough + to + V(inf)
(........(không)đủ ...... để làm gì đó)
Ex: Lan is not old enough to go out alone
( Lan không đủ lớn để đi chơi một mình)
2. Adverbs of places: ( Trạng từ chỉ nơi chốn)

Outside
Bên ngoài
Inside
Bên trong

There
ở đó
Here
ở đây

Upstair
 trên lầu
Downstair
dưới lầu

Trạng từ chỉ nơi chốn dùng để xác định người, vật, công việc xảy ra ở đâu và chúng thường đặt ở cuối mệnh đề

3. Pronouns:( Đại từ)

TT
Chủ ngữ (S)
Tân ngữ (O)
Tính từ sỡ hữu
Đại từ phản thân

1
I
Me
My
Myself

2
We
Us
Our
Ourselves

3
You
You
Your
Yourself/yourseves

4
They
Them
Their
Themselves

5
She
Her
Her
Herself

6
He
Him
His
Himself

7
It
It
Its
Itself

Chủ ngữ: đứng trước động từ chính trong câu, là tác nhân gây ra hành động

Tân ngữ: đứng sau động từ, chịu tác động của động từ do chủ ngữ gây ra

Tính từ sở hữu: Luôn đứng trước danh từ và cho ta biết danh từ đứng sau nó thuộc quyền sở hữu của ai

Đại từ phản thân thường đứng sau động từ, nó cho ta biết hành động tác động ngược trở lại chủ từ( chủ ngữ và tân ngữ là một)

3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Văn Lạng
Dung lượng: 127,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)