De Cuong On Tap Anh 7-Ki II
Chia sẻ bởi Thu Hoàng |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: De Cuong On Tap Anh 7-Ki II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
A. Theory (Lý thuyết)
The simple present tense Thì Hiện tại đơn
Use: Diễn tả một thói quen hay hành động thường xuyên xảy ra.
Ex: They go to school every morning
Form: + Khẳng định She goes to school everyday
+ Phủ định:
Ex: He doesn’t like milk.
+ Nghi vấn Ex: Does he like milk?
Dấu hiệu: - Trạng từ tần suất: always, usually, often, sometime, and never
- everyday, everynight, every year, every month, every week, every morning
The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
+ Use: Dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đã xãy ra trong quá khứ và chấm dứt không còn liên quan đến hiện tại.
+ Form:
* Khẳng định: Ex: She went to school yesterday
* Phủ định: Ex: She did not go to school yesterday.
Ex: She was not at school yesterday.
* Nghi vấn: Ex: Did she go to school yesterday?
( + Yes, S + did
+ No, S + didn’t
( + Yes, S + Was/ were
+ No, S + wasn’t / weren’t
+ Dấu hiệu: + Yesterday
+ ………….ago
+ Last night, last week, last month, last year
+ In 1996 ...
3. The present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn)
+ Use: Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiễn tại.
+ Form:
* Khẳng định: Ex: I am reading book now
* Phủ định: Ex: She is not eating at present.
* Nghi vấn Ex: Are you watching TV now?
+ Dấu hiệu: + now
+ at the moment
+ at present
+ look !, listen !..............
The simple future tense (tương lai đơn)
+ Use: Diễn tả hành động, sự việc, kế hoạch, dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
+ Form:
* Khẳng định: Ex: I will go to school tomorrow
* Phủ định: Ex: I will not go to school tomorrow
* Nghi vấn: Ex: Will you go to school tomorrow?
=> Yes, I will.
No, I won’t.
+ Dấu hiệu: + Tomorrow (tomorrow morning, tomorrow afternoon, tomorrow night)
+ Next ( next Monday, next week, next month, next Summer, next year..)
5. Making suggestions: Đưa ra lời đề nghị
a)
Ex: Let’s play volleyball.
b)
Ex: Why don’t we go swimming?
c)
Ex: What about listening to music?
d)
Ex: Would you like to play soccer?
Agreement (đòng ý)
Disagreement (không đòng ý)
I’d love to.
Great.
Ok
That sounds interesting / good.
...
I’d love to but ...
I’m sorry I can’t.
I’m sorry I’m busy.
No, thanks
...
Ex: Would you like to go to the concert with me? – I’d love to.
6) Modal verbs:
Should = ought to
Should not = ought not to
Ex.: She can do this exercise in one minute
- You should go to school on time = You ought to go to school on time..
7)
* Prefer ............... to = like ............... better than : thích hơn
Ex: I prefer watching TV to listening to music.
=> I like watching TV better than listening to music.
Hoa enjoys drawing.
8) Adverbs of manner (Trạng từ chỉ thể cách)
Cách thành lập trạng từ
Ex: Careful ( carefully
slow ( slowly
happy ( happily
Notes:
Adj
Adv
good
late
hard
early
fast
well
late
hard
early
fast
Vị trí của tính từ: + Đứng sau động từ “to be”
Ex: She is beautiful.
Be Adj
+ Đứng trước danh từ (N).
She is a good student.
adj N
+ Đứng sau trạng từ (Adv)
Ex: He is very intelligent.
be adj
Vị trí của trạng từ: + Thường đứng sau động từ thường để bổ nghĩa cho động từ đó.
Ex: Nam runs quickly
A. Theory (Lý thuyết)
The simple present tense Thì Hiện tại đơn
Use: Diễn tả một thói quen hay hành động thường xuyên xảy ra.
Ex: They go to school every morning
Form: + Khẳng định She goes to school everyday
+ Phủ định:
Ex: He doesn’t like milk.
+ Nghi vấn Ex: Does he like milk?
Dấu hiệu: - Trạng từ tần suất: always, usually, often, sometime, and never
- everyday, everynight, every year, every month, every week, every morning
The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
+ Use: Dùng để diễn tả một hành động hay một sự việc đã xãy ra trong quá khứ và chấm dứt không còn liên quan đến hiện tại.
+ Form:
* Khẳng định: Ex: She went to school yesterday
* Phủ định: Ex: She did not go to school yesterday.
Ex: She was not at school yesterday.
* Nghi vấn: Ex: Did she go to school yesterday?
( + Yes, S + did
+ No, S + didn’t
( + Yes, S + Was/ were
+ No, S + wasn’t / weren’t
+ Dấu hiệu: + Yesterday
+ ………….ago
+ Last night, last week, last month, last year
+ In 1996 ...
3. The present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn)
+ Use: Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiễn tại.
+ Form:
* Khẳng định: Ex: I am reading book now
* Phủ định: Ex: She is not eating at present.
* Nghi vấn Ex: Are you watching TV now?
+ Dấu hiệu: + now
+ at the moment
+ at present
+ look !, listen !..............
The simple future tense (tương lai đơn)
+ Use: Diễn tả hành động, sự việc, kế hoạch, dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
+ Form:
* Khẳng định: Ex: I will go to school tomorrow
* Phủ định: Ex: I will not go to school tomorrow
* Nghi vấn: Ex: Will you go to school tomorrow?
=> Yes, I will.
No, I won’t.
+ Dấu hiệu: + Tomorrow (tomorrow morning, tomorrow afternoon, tomorrow night)
+ Next ( next Monday, next week, next month, next Summer, next year..)
5. Making suggestions: Đưa ra lời đề nghị
a)
Ex: Let’s play volleyball.
b)
Ex: Why don’t we go swimming?
c)
Ex: What about listening to music?
d)
Ex: Would you like to play soccer?
Agreement (đòng ý)
Disagreement (không đòng ý)
I’d love to.
Great.
Ok
That sounds interesting / good.
...
I’d love to but ...
I’m sorry I can’t.
I’m sorry I’m busy.
No, thanks
...
Ex: Would you like to go to the concert with me? – I’d love to.
6) Modal verbs:
Should = ought to
Should not = ought not to
Ex.: She can do this exercise in one minute
- You should go to school on time = You ought to go to school on time..
7)
* Prefer ............... to = like ............... better than : thích hơn
Ex: I prefer watching TV to listening to music.
=> I like watching TV better than listening to music.
Hoa enjoys drawing.
8) Adverbs of manner (Trạng từ chỉ thể cách)
Cách thành lập trạng từ
Ex: Careful ( carefully
slow ( slowly
happy ( happily
Notes:
Adj
Adv
good
late
hard
early
fast
well
late
hard
early
fast
Vị trí của tính từ: + Đứng sau động từ “to be”
Ex: She is beautiful.
Be Adj
+ Đứng trước danh từ (N).
She is a good student.
adj N
+ Đứng sau trạng từ (Adv)
Ex: He is very intelligent.
be adj
Vị trí của trạng từ: + Thường đứng sau động từ thường để bổ nghĩa cho động từ đó.
Ex: Nam runs quickly
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Hoàng
Dung lượng: 167,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)