DE CUONG ON TAP ANH 7(HKII)-2014-2015
Chia sẻ bởi Trương Thu Phương |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON TAP ANH 7(HKII)-2014-2015 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR – The first
Unit 1
Adverbs of time : Still ( Trạng từ chỉ thời gian Still)
Indefinite quantifier : Some, Many, Any ( từ chỉ số lượng bất định : some, many, any)
Comparatives (so sánh hơn)
a lot of / lots of / little / a little / too much
Present simple tense (hiện tại đơn)
Greeting ( Những lời chào hỏi)
Unit 2
Future tense with Will (Thì tương lai đơn với Will)
Ordinal numbers ( Số thứ tự)
Dates ( ngày, tháng)
Unit 3
Exclamations ( Caâu caûm thaùn)
There is / There are
Preposition of position :on / in / under / near / next to / behind/ in front of
(Giới từ chỉ vị trí)
Comparatives ( so sánh hơn)
Superlatives ( so sánh nhất)
Unit 4
Present progressive tense ( thì hiện tại tiếp diễn )
Prepositions of position : on / at / in ( Giới từ chỉ vị trí : at, on , in )
Demonstrative adjective : this / that / these / those ( Tính từ chỉ thị )
Tell the time (cách nói giờ)
Unit 5
Present progressive tense ( thì hiện tại tiếp diễn)
Adverbs of frequency ( Trạng từ chỉ sự thường xuyên- Trạng từ chỉ tần xuất)
Unit 6
Modal : Suggestions – invitations ( các lời đề nghị/ lời mời )
Modal : polite refusal / acceptance / of invitation ( các lời từ chối lễ phép / chấp thuận lời mời)
Unit 7
Adjectives ( Tính từ )
Making comparisons ( Thành lập các phép so sánh)
Unit 8
Preposition of position : near , opposite, between ( giới từ chỉ vị trí )
How far / How much / How often ( bao xa / bao nhiêu / bao nhiêu lần)
Preposition of direction : from ___ to___ ( Giới từ chỉ chiều hướng : từ ___ đến ___
The verb Want ( động từ Want )
The verb Need ( động từ Need )
THE TENSES
I/ Present simple:
*Affirmation (KĐ ) : (+) S + V(s-es) // (be) (+) S + am/ is/ are
*Negation (PĐ - ) : (-)S + don’t/ doesn’t +V1 // (-)S+ am not/ isn’t/ aren’t
* Interrogation (NV ? ) (?) Do/Does + S+V1? // (?) Am/Is/Are + S+…?
- Yes, S+ am / is / are // No,S + am/ is /are + not
*Use:1.Thì hiện tại đơn diễn tả hành động sự việc xảy ra ở hiện tại,được lặp đi lặp lại, thường xuyên liên tục, theo 1 thói quen,phong tục và khả năng.Hành động có tính bền vững: I work in New York.
2. Những từ diễn tả về nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói: - I know you are busy now.
3. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình,giờ tàu chạy…: - The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
4.Chân lí, sự thật hiển nhiên: - It rains a lot in HCM City.
*ADV: Every(day,week,month…) usually,never, often, sometimes, always,after school,once a week,twice...
Chú ý chia động từ theo chủ ngữ thêm S / ES
** Cách đọc khi ta thêm :S /ES/ED Đọc là /iz/: Khi thêm S/ ES vào sau các từ có âm : ce, x, z, sh, ch, s, ge (watch / box / brush / glass / languge/ large ) Đọc là /s/:Khi thêm S/ES vào sau các từ có âm: t, p, f, k, th ( apartment / stop /shelf / book / math ) Đọc là /z/: Khi thêm S/ES vào sau các từ có âm còn lại, ko có trong hai trường hợp trên **Cách đọc đuôi : _ ED Đọc là /id/ hay /ơd/: Khi ta thêm đuôi ED vào sau các từ có âm : t,d Đọc là /t/: Khi thêm đuôi ED vào sau các từ có âm : c, ch, s, f, k, p x, sh Đọc là /d/: các trường hợp còn lại
Các từ có S tận cùng đọc là --> /s/ - Các từ có ES tận cùng đọc là: -> /z/
*II/ Present progressive
(+)S + am/is/are + V-ing
(-)S+am/is/are(not)+V-ing
(?)Am/ Is/Are +S+V-ing? –Yes, S+ am / is / are // No
Unit 1
Adverbs of time : Still ( Trạng từ chỉ thời gian Still)
Indefinite quantifier : Some, Many, Any ( từ chỉ số lượng bất định : some, many, any)
Comparatives (so sánh hơn)
a lot of / lots of / little / a little / too much
Present simple tense (hiện tại đơn)
Greeting ( Những lời chào hỏi)
Unit 2
Future tense with Will (Thì tương lai đơn với Will)
Ordinal numbers ( Số thứ tự)
Dates ( ngày, tháng)
Unit 3
Exclamations ( Caâu caûm thaùn)
There is / There are
Preposition of position :on / in / under / near / next to / behind/ in front of
(Giới từ chỉ vị trí)
Comparatives ( so sánh hơn)
Superlatives ( so sánh nhất)
Unit 4
Present progressive tense ( thì hiện tại tiếp diễn )
Prepositions of position : on / at / in ( Giới từ chỉ vị trí : at, on , in )
Demonstrative adjective : this / that / these / those ( Tính từ chỉ thị )
Tell the time (cách nói giờ)
Unit 5
Present progressive tense ( thì hiện tại tiếp diễn)
Adverbs of frequency ( Trạng từ chỉ sự thường xuyên- Trạng từ chỉ tần xuất)
Unit 6
Modal : Suggestions – invitations ( các lời đề nghị/ lời mời )
Modal : polite refusal / acceptance / of invitation ( các lời từ chối lễ phép / chấp thuận lời mời)
Unit 7
Adjectives ( Tính từ )
Making comparisons ( Thành lập các phép so sánh)
Unit 8
Preposition of position : near , opposite, between ( giới từ chỉ vị trí )
How far / How much / How often ( bao xa / bao nhiêu / bao nhiêu lần)
Preposition of direction : from ___ to___ ( Giới từ chỉ chiều hướng : từ ___ đến ___
The verb Want ( động từ Want )
The verb Need ( động từ Need )
THE TENSES
I/ Present simple:
*Affirmation (KĐ ) : (+) S + V(s-es) // (be) (+) S + am/ is/ are
*Negation (PĐ - ) : (-)S + don’t/ doesn’t +V1 // (-)S+ am not/ isn’t/ aren’t
* Interrogation (NV ? ) (?) Do/Does + S+V1? // (?) Am/Is/Are + S+…?
- Yes, S+ am / is / are // No,S + am/ is /are + not
*Use:1.Thì hiện tại đơn diễn tả hành động sự việc xảy ra ở hiện tại,được lặp đi lặp lại, thường xuyên liên tục, theo 1 thói quen,phong tục và khả năng.Hành động có tính bền vững: I work in New York.
2. Những từ diễn tả về nhận thức, tình cảm, tình trạng xảy ra lúc đang nói: - I know you are busy now.
3. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình,giờ tàu chạy…: - The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
4.Chân lí, sự thật hiển nhiên: - It rains a lot in HCM City.
*ADV: Every(day,week,month…) usually,never, often, sometimes, always,after school,once a week,twice...
Chú ý chia động từ theo chủ ngữ thêm S / ES
** Cách đọc khi ta thêm :S /ES/ED Đọc là /iz/: Khi thêm S/ ES vào sau các từ có âm : ce, x, z, sh, ch, s, ge (watch / box / brush / glass / languge/ large ) Đọc là /s/:Khi thêm S/ES vào sau các từ có âm: t, p, f, k, th ( apartment / stop /shelf / book / math ) Đọc là /z/: Khi thêm S/ES vào sau các từ có âm còn lại, ko có trong hai trường hợp trên **Cách đọc đuôi : _ ED Đọc là /id/ hay /ơd/: Khi ta thêm đuôi ED vào sau các từ có âm : t,d Đọc là /t/: Khi thêm đuôi ED vào sau các từ có âm : c, ch, s, f, k, p x, sh Đọc là /d/: các trường hợp còn lại
Các từ có S tận cùng đọc là --> /s/ - Các từ có ES tận cùng đọc là: -> /z/
*II/ Present progressive
(+)S + am/is/are + V-ing
(-)S+am/is/are(not)+V-ing
(?)Am/ Is/Are +S+V-ing? –Yes, S+ am / is / are // No
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thu Phương
Dung lượng: 197,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)