ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 6 - KỲ II - CHUẨN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thuận |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 6 - KỲ II - CHUẨN thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
A/. Từ vựng: ( từ unit 9 đến unit 16).
- Về trái cây - Về màu sắc - Về mùa - Về địa danh
- Về thức uống - Về thực phẩm, thức ăn - Về thời tiết - Về thể thao
B/. Ngữ pháp:
I. The present simple tense. ( Thì hiện tại đơn )
II. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn )
III. “be going to”: thì tương lai gần
IV. Question words: Where / Which / What / When / Who / How
1. Hỏi số lượng: How many + danh từ số nhiều đếm được ?How much +danh từ không đếm được...?
2. Hỏi màu sắc: What color ... ?
3. Hỏi về cảm giác: How do you feel? What`s the matter?
4. Hỏi về mức độ thường xuyên: How often ..?
6. Hỏi về các hoạt động trong các mùa: What do you do when it’s hot?
7. Bao lâu: How long …………?
8. Muốn (dùng) gì? What would you like? I`d like ....... / What do you want? I want .....
9. Hỏi giá tiền: How much is ......? it is ...... / How much are ......? They are .....
10. Hỏi về thời tiết: What is the weather like in the ........? It is ..... in the ......
11. Ban làm gì vào thời gian rảnh? What do you do in your free time? ......
12. Bạn chơi môn thể thao nào? Which sports do you play? ......
13. Từ đâu đến: Where are you from? I am from ...... / Where do you come from? I come from .....
14. Quốc tịch: What is your nationality? I am ......
15. Hỏi về ngôn ngữ: Which language do you speak? I speak ......
V. Preposition: giới từ
at / in / on / to / for / by / from / at / with / about ...
VI. Comparisons: so sánh
1. Comparative: So sánh hơn
a) So sánh hơn với tính từ ngắn:
S1 + to be + adjective – ER + Than + S2
Ex 1: This book is older than that one. Ex 2: My classroom is bigger than your classroom / yours.
2. Superlative: So sánh nhất
a) So sánh nhất với tính từ ngắn:
S + to be + THE +Adjective - EST + …..
Ex: Lan is the tallest student in my class.
b) Ngoại lệ:
Adjective Comparative Superlative
good (tốt) better (tốt hơn) the best (tốt nhất)
many / much (nhiều) more (nhiều hơn) the most (nhiều nhất)
little (chút ít) less (ít hơn) the least (ít nhất)
VII. Suggestions: Lời đề nghị
Let’s + V …
Why don’t we / you + V …?
What about + V-ing…?
Reponses: Agree: OK / Great! I’d love to / Yes, let’s. Disagree: I’m sorry, I can’t. / No, let’s not.
VIII. Indefinite quantifiers: các từ chỉ số lượng bất định
* a lot of = lots of + countable or uncountable N.
* a few + countable nouns
* a little + uncountable nouns
*some,any Note: any dùng trong câu hỏi và câu phủ nhận./ some dùng trong câu khẳng định hoặc lời mời.
IX. Commands: Câu mệnh lệnh
1. Don’t + V … : Đừng …
Ex: Don’t throw trash on the street.
2. V + Noun (phrase): Hãy ...
Ex: Save water.
X. Advice: khuyên bảo
* should + V (bare infinitive)
Ex: We should not waste water.
EXERCISES
I/ ENGLISH TENSES: Supply the correct tense form of the verbs .
She ------------------- (work) in a shop. She ------------------- (clean) her shop now.
Where -------------- he --------------- (live)? He ------------------ (live) in a small house near the lake.
What -------------- they -------------- (do) now? They -------------- (water) the garden.
Mr Hai …………………… milk everyday. ( drink)
He …………………… …………………… a glass of milk now. ( drink)
Mr Hai …………………… to work by bus everyday. ( go )
He …………………… …………………… to work by bus now. ( go )
She always …………………… hands before meals. ( wash )
What ………… you ………… next summer vacation?
- Về trái cây - Về màu sắc - Về mùa - Về địa danh
- Về thức uống - Về thực phẩm, thức ăn - Về thời tiết - Về thể thao
B/. Ngữ pháp:
I. The present simple tense. ( Thì hiện tại đơn )
II. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn )
III. “be going to”: thì tương lai gần
IV. Question words: Where / Which / What / When / Who / How
1. Hỏi số lượng: How many + danh từ số nhiều đếm được ?How much +danh từ không đếm được...?
2. Hỏi màu sắc: What color ... ?
3. Hỏi về cảm giác: How do you feel? What`s the matter?
4. Hỏi về mức độ thường xuyên: How often ..?
6. Hỏi về các hoạt động trong các mùa: What do you do when it’s hot?
7. Bao lâu: How long …………?
8. Muốn (dùng) gì? What would you like? I`d like ....... / What do you want? I want .....
9. Hỏi giá tiền: How much is ......? it is ...... / How much are ......? They are .....
10. Hỏi về thời tiết: What is the weather like in the ........? It is ..... in the ......
11. Ban làm gì vào thời gian rảnh? What do you do in your free time? ......
12. Bạn chơi môn thể thao nào? Which sports do you play? ......
13. Từ đâu đến: Where are you from? I am from ...... / Where do you come from? I come from .....
14. Quốc tịch: What is your nationality? I am ......
15. Hỏi về ngôn ngữ: Which language do you speak? I speak ......
V. Preposition: giới từ
at / in / on / to / for / by / from / at / with / about ...
VI. Comparisons: so sánh
1. Comparative: So sánh hơn
a) So sánh hơn với tính từ ngắn:
S1 + to be + adjective – ER + Than + S2
Ex 1: This book is older than that one. Ex 2: My classroom is bigger than your classroom / yours.
2. Superlative: So sánh nhất
a) So sánh nhất với tính từ ngắn:
S + to be + THE +Adjective - EST + …..
Ex: Lan is the tallest student in my class.
b) Ngoại lệ:
Adjective Comparative Superlative
good (tốt) better (tốt hơn) the best (tốt nhất)
many / much (nhiều) more (nhiều hơn) the most (nhiều nhất)
little (chút ít) less (ít hơn) the least (ít nhất)
VII. Suggestions: Lời đề nghị
Let’s + V …
Why don’t we / you + V …?
What about + V-ing…?
Reponses: Agree: OK / Great! I’d love to / Yes, let’s. Disagree: I’m sorry, I can’t. / No, let’s not.
VIII. Indefinite quantifiers: các từ chỉ số lượng bất định
* a lot of = lots of + countable or uncountable N.
* a few + countable nouns
* a little + uncountable nouns
*some,any Note: any dùng trong câu hỏi và câu phủ nhận./ some dùng trong câu khẳng định hoặc lời mời.
IX. Commands: Câu mệnh lệnh
1. Don’t + V … : Đừng …
Ex: Don’t throw trash on the street.
2. V + Noun (phrase): Hãy ...
Ex: Save water.
X. Advice: khuyên bảo
* should + V (bare infinitive)
Ex: We should not waste water.
EXERCISES
I/ ENGLISH TENSES: Supply the correct tense form of the verbs .
She ------------------- (work) in a shop. She ------------------- (clean) her shop now.
Where -------------- he --------------- (live)? He ------------------ (live) in a small house near the lake.
What -------------- they -------------- (do) now? They -------------- (water) the garden.
Mr Hai …………………… milk everyday. ( drink)
He …………………… …………………… a glass of milk now. ( drink)
Mr Hai …………………… to work by bus everyday. ( go )
He …………………… …………………… to work by bus now. ( go )
She always …………………… hands before meals. ( wash )
What ………… you ………… next summer vacation?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)