De cuong on tap anh 6 ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Tùng Bách |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap anh 6 ki 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi ôn tập môn tiếng anh lớp 6
Học kì 2 năm học 2009-2010
Phần lý thuyết
I. Ngữ pháp
Nêu cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết, viết công thức ở 3 thể (thể khẳng định, thể phủ định, thể nghi vấn) của các thời sau:
Thời hiện tại đơn giản.
b. Thời hiện tại tiếp diễn.
c.Thời tương lai với cấu trúc “going to”.
2. Viết công thức ở 3 thể (thể khẳng định, thể phủ định, thể nghi vấn) với cấu trúc “ There is” và “ There are”
3. Nêu cách sử dụng của “ a”, “an”, “some”, “any”. Lấy ví dụ minh họa.
4. Liệt kê các trạng từ chỉ tần suất. Nêu vị trí của chúng trong câu, lấy ví dụ minh họa.
5. Viết mẫu câu đề đạt gợi ý với “ Let’s...”, “ Why don’t we.....”, “ What about.....”. Lấy ví dụ minh họa.
6. Viết mẫu câu đề nghị lịch sự với “ Would you like....?”. Cho ví dụ.
7. Viết công thức so sánh tính từ ngắn cấp cao hơn. Cho ví dụ
8. Viết công thức so sánh tính từ ngắn cấp cao nhất. Cho ví dụ
9. Liệt kê các từ để hỏi.
!0. Liệt kê các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn.
II. Ngữ âm + từ vựng
Đọc và học thuộc các từ trong unit 9, unit 10, unit 11, unit 12, unit 13. unit 14, unit15.
III. Dạng bài đọc hiểu
Đọc, điền các từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp.
Đọc, trả lời câu hỏi theo bài
Đọc lựa chọn câu đúng/ sai với nội dung của bài .
IV. Dạng bài viết
Dựng câu theo từ cho sẵn.
Viết dạn văn ngắn theo thông tin cho sẵn.
V. Dạng bài nghe
- Nghe, chọn thông tin đúng sai.
B. Phần bài tập mẫu
Ex 1. the correct answer
Lan( has/ does/ makes/ plays) aerobics every morning.
My brother and I (have/ do/ make/ play) badminton in the early morning.
(Which/ Why/ When/Where) Sports does Hung play? - He plays table tennis.
What do you do ( in /on/at/ of) your free time?
My father listens ( in/ on/to/ of) music before his bedtime.
Hung and his friends go ( to fish/ fish/ fishes/ fishing) at weekend.
(How much/ how many/ How often/How old) do you go to movies?
-Twice a week
Do you ofen go ( to camp/ camp/ camps/camping)?
We visit our grandparents three times ( a/ an/ one/ the) year.
My mother (has/ goes/ plays/ makes) jogging every morning.
Hoa goes ( in/ on/ to/ of) the movies in her free time.
Nga and Nam go to the zoo ( one/ two/ three/once) a year.
( Where/ What/ Which/ When) is the weather like today? - It is hot and sunny.
It is ( hot/ cold/ warm/cool) in the summer.
It is warm in the ( summer/ fall/ winter/ spring).
( Where/ What/ Why/ When) weather do you like?
( Before/ After/ When/ Where) it is hot, we go swimming.
It is very hot and sunny now. Would you like (go/ to go/ goes/ going) swimming.
How ( long/ often/ old/ about) does she go shopping? - Every day.
What are you going ( to do/ do/ does/ doing) this summer vacation?
(How long/ How much/ How many/ How often) are you going to stay in Hue?
I’m going to visit the citadel (in/ on/ at/ for) my next vacation.
My sister is going to stay with our grandperents (in/on/at/ for) 3 months.
This summer, we are going
Học kì 2 năm học 2009-2010
Phần lý thuyết
I. Ngữ pháp
Nêu cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết, viết công thức ở 3 thể (thể khẳng định, thể phủ định, thể nghi vấn) của các thời sau:
Thời hiện tại đơn giản.
b. Thời hiện tại tiếp diễn.
c.Thời tương lai với cấu trúc “going to”.
2. Viết công thức ở 3 thể (thể khẳng định, thể phủ định, thể nghi vấn) với cấu trúc “ There is” và “ There are”
3. Nêu cách sử dụng của “ a”, “an”, “some”, “any”. Lấy ví dụ minh họa.
4. Liệt kê các trạng từ chỉ tần suất. Nêu vị trí của chúng trong câu, lấy ví dụ minh họa.
5. Viết mẫu câu đề đạt gợi ý với “ Let’s...”, “ Why don’t we.....”, “ What about.....”. Lấy ví dụ minh họa.
6. Viết mẫu câu đề nghị lịch sự với “ Would you like....?”. Cho ví dụ.
7. Viết công thức so sánh tính từ ngắn cấp cao hơn. Cho ví dụ
8. Viết công thức so sánh tính từ ngắn cấp cao nhất. Cho ví dụ
9. Liệt kê các từ để hỏi.
!0. Liệt kê các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn.
II. Ngữ âm + từ vựng
Đọc và học thuộc các từ trong unit 9, unit 10, unit 11, unit 12, unit 13. unit 14, unit15.
III. Dạng bài đọc hiểu
Đọc, điền các từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp.
Đọc, trả lời câu hỏi theo bài
Đọc lựa chọn câu đúng/ sai với nội dung của bài .
IV. Dạng bài viết
Dựng câu theo từ cho sẵn.
Viết dạn văn ngắn theo thông tin cho sẵn.
V. Dạng bài nghe
- Nghe, chọn thông tin đúng sai.
B. Phần bài tập mẫu
Ex 1. the correct answer
Lan( has/ does/ makes/ plays) aerobics every morning.
My brother and I (have/ do/ make/ play) badminton in the early morning.
(Which/ Why/ When/Where) Sports does Hung play? - He plays table tennis.
What do you do ( in /on/at/ of) your free time?
My father listens ( in/ on/to/ of) music before his bedtime.
Hung and his friends go ( to fish/ fish/ fishes/ fishing) at weekend.
(How much/ how many/ How often/How old) do you go to movies?
-Twice a week
Do you ofen go ( to camp/ camp/ camps/camping)?
We visit our grandparents three times ( a/ an/ one/ the) year.
My mother (has/ goes/ plays/ makes) jogging every morning.
Hoa goes ( in/ on/ to/ of) the movies in her free time.
Nga and Nam go to the zoo ( one/ two/ three/once) a year.
( Where/ What/ Which/ When) is the weather like today? - It is hot and sunny.
It is ( hot/ cold/ warm/cool) in the summer.
It is warm in the ( summer/ fall/ winter/ spring).
( Where/ What/ Why/ When) weather do you like?
( Before/ After/ When/ Where) it is hot, we go swimming.
It is very hot and sunny now. Would you like (go/ to go/ goes/ going) swimming.
How ( long/ often/ old/ about) does she go shopping? - Every day.
What are you going ( to do/ do/ does/ doing) this summer vacation?
(How long/ How much/ How many/ How often) are you going to stay in Hue?
I’m going to visit the citadel (in/ on/ at/ for) my next vacation.
My sister is going to stay with our grandperents (in/on/at/ for) 3 months.
This summer, we are going
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tùng Bách
Dung lượng: 164,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)