ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 6 HKI
Chia sẻ bởi Đỗ Xuân Hà |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 6 HKI thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
đề cương ôn tập tiếng anh 6 hki
Bài 1. Chia động từ.
A/ Thời hiện tại đơn giản (The present simple tense)
1- Động từ ‘‘to be”: là, thì, bị, ở, được, … .
a) Câu khẳng định:
I + am + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are + ……….
b) Câu phủ định:
I + am not + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is not + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not + ……….
c) Câu hỏi: Đưa động từ ‘‘to be” lên trước chủ ngữ của câu.
Am (am not) + I + ………. ?
Is (is not) + He/ She/ It/ Danh từ số ít + ………. ?
Are (are not) + We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + ………. ?
Bài tập. Chia các động từ ‘‘to be” sau đây.
Ba (be)………. a student.
Hoa and Nga (be)………. in grade 6.
They (not be)………. teachers.
She (be)………. twelve years old?
The windows (be)………. green.
2- Động từ ‘‘to have”: có
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + has + ……….
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + have + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + have + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + have + ……….?
Bài tập. Chia các động từ ‘‘to have” sau đây.
Hung (have)………. a lot of books.
We (not have)………. English on Fridays.
How many classes your school (have)……….?
My house (have)………. three rooms.
Mr. and Mrs. Nam (have)………. two children.
3- Động từ thường:
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-s (động từ thêm s) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-es (động từ thêm es) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là s, sh, ch, x, z và o ví dụ như: go, watch, wash, ...)
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-ies (động từ thêm ies) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là y mà trước y là 1 phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es ví dụ như: fly, study, …)
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….?
Bài tập. Chia các động từ sau đây.
We often (go)………. to school at 12 o’clock.
He (watch)………. TV in the morning.
Nam usually (listen)………. to music after school.
Minh (study)………. Math at school.
They(not play)………. soccer. They (play)………. volleyball.
Bài 2. Các từ để hỏi (question words).
What: cái gì
What time … ? Dùng để
Bài 1. Chia động từ.
A/ Thời hiện tại đơn giản (The present simple tense)
1- Động từ ‘‘to be”: là, thì, bị, ở, được, … .
a) Câu khẳng định:
I + am + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are + ……….
b) Câu phủ định:
I + am not + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + is not + ……….
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + are not + ……….
c) Câu hỏi: Đưa động từ ‘‘to be” lên trước chủ ngữ của câu.
Am (am not) + I + ………. ?
Is (is not) + He/ She/ It/ Danh từ số ít + ………. ?
Are (are not) + We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + ………. ?
Bài tập. Chia các động từ ‘‘to be” sau đây.
Ba (be)………. a student.
Hoa and Nga (be)………. in grade 6.
They (not be)………. teachers.
She (be)………. twelve years old?
The windows (be)………. green.
2- Động từ ‘‘to have”: có
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + has + ……….
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + have + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + have + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + have + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + have + ……….?
Bài tập. Chia các động từ ‘‘to have” sau đây.
Hung (have)………. a lot of books.
We (not have)………. English on Fridays.
How many classes your school (have)……….?
My house (have)………. three rooms.
Mr. and Mrs. Nam (have)………. two children.
3- Động từ thường:
a) Câu khẳng định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-s (động từ thêm s) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-es (động từ thêm es) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là s, sh, ch, x, z và o ví dụ như: go, watch, wash, ...)
He/ She/ It/ Danh từ số ít + V-ies (động từ thêm ies) + ……….
(Khi động từ có chữ cái cuối là y mà trước y là 1 phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es ví dụ như: fly, study, …)
b) Câu phủ định:
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều do not (don’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
He/ She/ It/ Danh từ số ít does not (doesn’t) + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….
c) Câu hỏi:
Do/ Don’t + I/ we/ you/ they/ danh từ số nhiều + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….?
Does/ Doesn’t + he/ she/ it/ danh từ số ít + V- infinitive (động từ nguyên thể không có ‘‘to”) + ……….?
Bài tập. Chia các động từ sau đây.
We often (go)………. to school at 12 o’clock.
He (watch)………. TV in the morning.
Nam usually (listen)………. to music after school.
Minh (study)………. Math at school.
They(not play)………. soccer. They (play)………. volleyball.
Bài 2. Các từ để hỏi (question words).
What: cái gì
What time … ? Dùng để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Xuân Hà
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)