Đề cương ôn tập anh 6 HK2

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Quý | Ngày 10/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập anh 6 HK2 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 – 2013MÔN T.ANH 6
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimativeform(Thểkhẳngđịnh)
I + am (I`m) Ex: I am a student
He/She/It/Lan + is ( He`s) She is a teacher
You/We/They/Lan and Ba + are (you`re)

1.2 Negative form(Thểphủđịnh)
S + be ( am/ is/ are) + not + .... Ex: She isn`t a teacher.

1.3 Yes/ No questions:

Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ? - He / She is ..... Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word +
are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thìhiệntạiđơnthườngdùngkếthợpvớimộtsốtrạngtừchỉthờigiannhư: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* With: Ordinary verbs
1.1 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Nhữngđộngtừtậncùngbằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es")
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.
1.2 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don`t
+ V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn`t
Ex: -I don`t play soccer after school. - He doesn`t play soccer after school.
Yes/No questions
Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don`t
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn`t

Ex: *Do you read? - Yes, I do / No, I don`t *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn`t.
II. Present progressive tense:( thìhiệntạitiếpdiễn)
1/Form:Cáchhỏivàtrảlờiaiđóđanglàmgì?

are you/ they I + am
What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing?
is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are
a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing?
Ex: - Iam riding my bike. - He is playing games - They are watching television.
2/Use: Thìhiệntạitiếpdùngđểdiễntảmộthànhđộngđangxảyra ở hiệntại(ngaykhiđangnói)
Nóthườngđikèmvớicáctừhoặccụmtừchỉthờigiannhư: now (bâygiờ), right now( ngaybâygiờ), at present ( lúcnày), at the moment ( vàolúcnày), ... hoặccâubátđầuvới: Look!, Listen!, Be quiet!,...
III. The near future tense: ( Thìtươnglaigần)

- Be going to ( sắp, sẽ, dựđịnh)
1/ Form: S + be( am / is/ are) + going to + inf Ex: I`m going to have breakfast at school
2/ Use: "Be going to" dùngđểnóilênmộtdựđịnh, mộtkểhoạch, hay mộthànhđộngsắpxảyratrongtươnglaigầnnhất. Nóthườngđivớicáctrạngtừhoặccụmtrạngtừchỉthờigiannhư: tonight(tối nay), tomorrow( ngàymai), on the weekend( vàocuốituần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
3/ Question words with " Be going to"
What Ex:: What are you going to do tomorrow?
Where + be ( am / is/ are) + S + going to + inf ? Where are you going to stay?
How long

* How long....?:dùngđểhỏivềthờigian " Baolâu?". Khitrảlời ta dùngcụmtừ: For + khoảngthờigian
Ex: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days.
IV.Cáchdùng“ a/ an/ some/any”
* “a” dùngtrướcdanhtừđếmđượcsốít, bắtđầubằngmộtphụâm Ex:- There is a pen.
* “an” dùngtrươcdanhtừđếmđượcsốít, bắtđầubằngmộtnguyênâm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùngtrướcdanhtừđếmđượcsốnhiềuvàdanhtừkhôngđếmđựợc, trongcâukhẳngđịnhhoặclờimờilịchsựvới " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùngtrướcdanhtừđếmđượcsốnhiềuvàdanhtừkhôngđếmđựợc, trongcâuphủđịnhvànghivấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
V. Make suggestions
1. Let`s + inf Ex: Let`s go swim
2. Why don`t we + inf ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Quý
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)