De cuong on tap
Chia sẻ bởi Nguyên Thi Tuyêt Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa kì I: Khối 2
Năm học: 2010 -2011
Môn : Tiếng việt
I.Phân môn : Chính tả
Câu 1: Điền vào chỗ trống :
a) g hay gh: gồ …ề ; ….ế gỗ ; …i nhớ ; gà ….ô
b) ng hay ngh: ………ã ba; ………….i ngờ ; ………ề nghiệp
c) k hay c: cái …éo ; ….ì cọ ; ….ái túi ; bé giở ảnh ....ưới;
d) ngã hay hỏi trên chữ in đậm: nga ba, đô rác, thi đô , xe đô lại, cây gô, gây gô
go mõ
đ) r , d hay gi: …a dẻ, cụ …à, …a vào, cặp …a, ..á đỗ , ..ả dối , ..à cỗi, bước ..a,
g) ai hay ay : s.... quả ; thác nước ch ...( ; (nghề) ch..... lười
e) s hay x, tr, ch : m ... bưởi, rau m ..., tàu th ...., bánh ....ôi, sao ....ổi
i) iên hay iêng : x ... chả, cồng ch....., b .... xanh
Câu 2: Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hay n, vần en hay eng , iê hoặc yê có nghĩa sau:
-Trái nghĩa với mát mẻ: …………..
-Suy nghĩ nhiều, ăn không ngon, ngủ không yên: …………
-Có nghĩa ngại làm việc: …………………………………
- Sợi dây dùng để đan, dệt áo ấm: ………………………..
-Chỉ vật dùng để chiếu sáng: …………………………….
-Trái nghĩa với chăm chỉ: ..................................................
- Traí nghĩa với dữ: ..........................................................
- Trái nghĩa với lùi: ............................................................
- Cùng nghĩa với cuốn sách: ..............................................
Câu 3: Tìm từ chứa tiếng:
a) Bắt đầu bằng l hoặc n:
-Trái nghĩa với nhẹ: .................................
-Trái nghĩa với rách: .................................
-Chỉ hướng ngược với hướng bắc : hướng .......
b) Có vần in hay iên, ăt hoặc ăc , et hay êt
-ái nghĩa với ngờ : ........................
-Trái nghĩa với lùi : ...........................
- Cùng nghĩa với buộc :.....................
-Trái nghĩa với loãng : ....................
-Để vật vào nơi thích hợp: ....................
-Tủ sắt đựng tiền , vật quý: .......................
-Xe ô tô lớn chữa nước sạch : ....................
-Không đi qua , đi ra được: ........................
II.Phân môn Luyện từ và câu:
Câu 1: Từ nào sau đây không phải là từ chỉ sự vật
A. đôi bạn ; B. thân ; C. xe lu
Câu 2: Từ nào là từ chỉ sự vật
A.nghe giảng; B. trẻ em ; C. khuôn phép ; D. bà nội; Đ. Bà cháu.
Câu 3: Từ nào là từ chỉ nết tốt của người học sinh
A.chăm chỉ; B. ham chơi C. ngoan ngoãn; D. lễ phép
Câu 4: Trong các từ sau những từ nào không phải là từ chỉ sự vật
A. ngày ; B. nông dân; C. thương yêu; D. cô
Câu 5: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai là gì?
A.Thật có chí thì nên.
B. Cô giáo là cô tiên.
C.Thế là mùa xuân mong ước đã đến.
Câu 6: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để cho biết
a)Tên trường em: ……………………………………………………
b)Tên cô giáo lớp Một của em: ……………………………………..
c) Môn học em yêu thích: ………………………………………….
Câu 7: Xếp các từ trong ngoặc đơn vào các nhóm
(cô giáo , sả, hoa giẻ, bút, xe ca, phượng
Năm học: 2010 -2011
Môn : Tiếng việt
I.Phân môn : Chính tả
Câu 1: Điền vào chỗ trống :
a) g hay gh: gồ …ề ; ….ế gỗ ; …i nhớ ; gà ….ô
b) ng hay ngh: ………ã ba; ………….i ngờ ; ………ề nghiệp
c) k hay c: cái …éo ; ….ì cọ ; ….ái túi ; bé giở ảnh ....ưới;
d) ngã hay hỏi trên chữ in đậm: nga ba, đô rác, thi đô , xe đô lại, cây gô, gây gô
go mõ
đ) r , d hay gi: …a dẻ, cụ …à, …a vào, cặp …a, ..á đỗ , ..ả dối , ..à cỗi, bước ..a,
g) ai hay ay : s.... quả ; thác nước ch ...( ; (nghề) ch..... lười
e) s hay x, tr, ch : m ... bưởi, rau m ..., tàu th ...., bánh ....ôi, sao ....ổi
i) iên hay iêng : x ... chả, cồng ch....., b .... xanh
Câu 2: Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hay n, vần en hay eng , iê hoặc yê có nghĩa sau:
-Trái nghĩa với mát mẻ: …………..
-Suy nghĩ nhiều, ăn không ngon, ngủ không yên: …………
-Có nghĩa ngại làm việc: …………………………………
- Sợi dây dùng để đan, dệt áo ấm: ………………………..
-Chỉ vật dùng để chiếu sáng: …………………………….
-Trái nghĩa với chăm chỉ: ..................................................
- Traí nghĩa với dữ: ..........................................................
- Trái nghĩa với lùi: ............................................................
- Cùng nghĩa với cuốn sách: ..............................................
Câu 3: Tìm từ chứa tiếng:
a) Bắt đầu bằng l hoặc n:
-Trái nghĩa với nhẹ: .................................
-Trái nghĩa với rách: .................................
-Chỉ hướng ngược với hướng bắc : hướng .......
b) Có vần in hay iên, ăt hoặc ăc , et hay êt
-ái nghĩa với ngờ : ........................
-Trái nghĩa với lùi : ...........................
- Cùng nghĩa với buộc :.....................
-Trái nghĩa với loãng : ....................
-Để vật vào nơi thích hợp: ....................
-Tủ sắt đựng tiền , vật quý: .......................
-Xe ô tô lớn chữa nước sạch : ....................
-Không đi qua , đi ra được: ........................
II.Phân môn Luyện từ và câu:
Câu 1: Từ nào sau đây không phải là từ chỉ sự vật
A. đôi bạn ; B. thân ; C. xe lu
Câu 2: Từ nào là từ chỉ sự vật
A.nghe giảng; B. trẻ em ; C. khuôn phép ; D. bà nội; Đ. Bà cháu.
Câu 3: Từ nào là từ chỉ nết tốt của người học sinh
A.chăm chỉ; B. ham chơi C. ngoan ngoãn; D. lễ phép
Câu 4: Trong các từ sau những từ nào không phải là từ chỉ sự vật
A. ngày ; B. nông dân; C. thương yêu; D. cô
Câu 5: Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai là gì?
A.Thật có chí thì nên.
B. Cô giáo là cô tiên.
C.Thế là mùa xuân mong ước đã đến.
Câu 6: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để cho biết
a)Tên trường em: ……………………………………………………
b)Tên cô giáo lớp Một của em: ……………………………………..
c) Môn học em yêu thích: ………………………………………….
Câu 7: Xếp các từ trong ngoặc đơn vào các nhóm
(cô giáo , sả, hoa giẻ, bút, xe ca, phượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Thi Tuyêt Thanh
Dung lượng: 10,16KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)