De cuong on tap
Chia sẻ bởi Nguyễn My Quan |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: De cuong on tap thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I: CÁC LỌAI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LỌAI OXIT
1. Phân lọai oxit và tính chất hóa học của oxit
a) Oxit bazơ: K2O, CaO, MgO….
Oxit bazơ + axit ( muối + nước
MgO + H2SO4 ( MgSO4 + H2O
– Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
VD: Li2O, K2O, CaO…
CaO + CO2 ( CaCO3
– Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
VD: K2O, CaO, BaO…
CaO + H2O ( Ca(OH)2
b) Oxit axit: CO2, SO2, P2O5…
Oxit axit + dd bazơ ( muối + nước
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
– Một số oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.
VD: CO2, SO2…
SO2 + BaO ( BaSO3
– Đa số oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
VD: SO3, N2O5…
SO3 + H2O ( H2SO4
c) Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3…
Oxit lưỡng tính + dd bazơ ( muối + nước
Oxit lưỡng tính + dd axit ( muối + nước
Al2O3 + 2NaOH ( 2NaAlO2 + H2O
natri aluminat
Al2O3 + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2O
ZnO + 2NaOH ( Na2ZnO2 + H2O
natri zincat
ZnO + 2HCl ( ZnCl2 + H2O
d) Oxit trung tính: còn gọi là oxit không tạo muối (NO, N2O..)
- Không tác dụng với dd axit
Oxit trung tính - Không tác dụng với dd bazơ
- Không tác dụng với nước
II. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
1. Canxi oxit (CaO)
a) Tính chất hóa học: CaO là oxit bazơ tác dụng với nước, axit, oxit axit.
b) Điều chế: Nhiệt phân đá vôi (có thành phần chính là CaCO3).
CaCO3 CaO + CO2
c) Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa học, xây dựng, khử chua đất, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường.
2. Lưu hùynh đioxit (SO2)
a) Tính chất hóa học: SO2 là oxit axit tác dụng với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
b) Điều chế:
– Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) ( Na2SO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
Hoặc: Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
– Trong công nghiệp:
Đốt S trong không khí : S + O2 ( SO2
Đốt quặng pirit sắt (FeS2): 4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8SO2
c) Ứng dụng:
Sản xuất H2SO4.
Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Diệt nấm mốc.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
1. Định nghĩa axit
Axit là hợp chất, phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit.
2. Phân lọai axit
a) Dựa vào thành phần nguyên tố, phân thành hai lọai:
– Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S…
– Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4…
b) Dựa vào tính chất hóa học, phân thành hai lọai:
– Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4.
– Axit yếu: H2S, H2CO3, H2SO3.
3. Tính chất hóa học của axit
Axit + quỳ tím ( quỳ tím chuyển màu đỏ (trừ H2SiO3 (rắn))
Axit + kim lọai ( muối + H2 (Kim lọai: Mg, Al, Zn,… Pb)
Axit + bazơ ( muối + nước (phản ứng trung hòa)
Axit + oxit bazơ ( muối + nước
Axit + muối ( muối mới + axit mới (Lưu ý: điều kiện)
IV. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
1. Axit clohiđric (HCl)
– HCl là dd của khí hiđroclorua trong nước. Dung dịch bão hòa khí HCl có nồng độ khỏang 37%.
– HCl có đầy đủ những tính chất của axit:
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với kim lọai họat động ( giải phóng khí hiđro.
Tác dụng với oxit bazơ ( muối + nước.
Tác dụng với bazơ ( muối + nước.
Tác dụng với muối ( muối mới + axit mới.
Ứng dụng:
° Điều chế các muối clorua.
° Làm sạch bề mặt kim lọai trước khi hàn.
° Tẩy gỉ kim lọai trước khi sơn, tráng, mạ kim lọai.
° Chế biến thực phẩm, dược phẩm.
Nhận biết: Gốc –Cl dùng dung dịch AgNO3 có AgCl( trắng.
2. Axit sunfuric (H2SO4)
a) Tính chất vật lí của H2SO4
– H2SO4 đặc có nồng độ 98% (
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LỌAI OXIT
1. Phân lọai oxit và tính chất hóa học của oxit
a) Oxit bazơ: K2O, CaO, MgO….
Oxit bazơ + axit ( muối + nước
MgO + H2SO4 ( MgSO4 + H2O
– Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
VD: Li2O, K2O, CaO…
CaO + CO2 ( CaCO3
– Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
VD: K2O, CaO, BaO…
CaO + H2O ( Ca(OH)2
b) Oxit axit: CO2, SO2, P2O5…
Oxit axit + dd bazơ ( muối + nước
SO2 + 2NaOH ( Na2SO3 + H2O
– Một số oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.
VD: CO2, SO2…
SO2 + BaO ( BaSO3
– Đa số oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
VD: SO3, N2O5…
SO3 + H2O ( H2SO4
c) Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3…
Oxit lưỡng tính + dd bazơ ( muối + nước
Oxit lưỡng tính + dd axit ( muối + nước
Al2O3 + 2NaOH ( 2NaAlO2 + H2O
natri aluminat
Al2O3 + 6HCl ( 2AlCl3 + 3H2O
ZnO + 2NaOH ( Na2ZnO2 + H2O
natri zincat
ZnO + 2HCl ( ZnCl2 + H2O
d) Oxit trung tính: còn gọi là oxit không tạo muối (NO, N2O..)
- Không tác dụng với dd axit
Oxit trung tính - Không tác dụng với dd bazơ
- Không tác dụng với nước
II. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
1. Canxi oxit (CaO)
a) Tính chất hóa học: CaO là oxit bazơ tác dụng với nước, axit, oxit axit.
b) Điều chế: Nhiệt phân đá vôi (có thành phần chính là CaCO3).
CaCO3 CaO + CO2
c) Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp luyện kim, công nghiệp hóa học, xây dựng, khử chua đất, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường.
2. Lưu hùynh đioxit (SO2)
a) Tính chất hóa học: SO2 là oxit axit tác dụng với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
b) Điều chế:
– Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) ( Na2SO4(dd) + SO2(k) + H2O(l)
Hoặc: Cu + 2H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
– Trong công nghiệp:
Đốt S trong không khí : S + O2 ( SO2
Đốt quặng pirit sắt (FeS2): 4FeS2 + 11O2 ( 2Fe2O3 + 8SO2
c) Ứng dụng:
Sản xuất H2SO4.
Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Diệt nấm mốc.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
1. Định nghĩa axit
Axit là hợp chất, phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit.
2. Phân lọai axit
a) Dựa vào thành phần nguyên tố, phân thành hai lọai:
– Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S…
– Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4…
b) Dựa vào tính chất hóa học, phân thành hai lọai:
– Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4.
– Axit yếu: H2S, H2CO3, H2SO3.
3. Tính chất hóa học của axit
Axit + quỳ tím ( quỳ tím chuyển màu đỏ (trừ H2SiO3 (rắn))
Axit + kim lọai ( muối + H2 (Kim lọai: Mg, Al, Zn,… Pb)
Axit + bazơ ( muối + nước (phản ứng trung hòa)
Axit + oxit bazơ ( muối + nước
Axit + muối ( muối mới + axit mới (Lưu ý: điều kiện)
IV. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
1. Axit clohiđric (HCl)
– HCl là dd của khí hiđroclorua trong nước. Dung dịch bão hòa khí HCl có nồng độ khỏang 37%.
– HCl có đầy đủ những tính chất của axit:
Làm quỳ tím hóa đỏ
Tác dụng với kim lọai họat động ( giải phóng khí hiđro.
Tác dụng với oxit bazơ ( muối + nước.
Tác dụng với bazơ ( muối + nước.
Tác dụng với muối ( muối mới + axit mới.
Ứng dụng:
° Điều chế các muối clorua.
° Làm sạch bề mặt kim lọai trước khi hàn.
° Tẩy gỉ kim lọai trước khi sơn, tráng, mạ kim lọai.
° Chế biến thực phẩm, dược phẩm.
Nhận biết: Gốc –Cl dùng dung dịch AgNO3 có AgCl( trắng.
2. Axit sunfuric (H2SO4)
a) Tính chất vật lí của H2SO4
– H2SO4 đặc có nồng độ 98% (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn My Quan
Dung lượng: 127,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)