ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Điệp | Ngày 10/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THANH TÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------------------------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII – MÔN TIẾNG ANH 6 – NH: 2014-2015
A. GRAMMAR:
I. The present simple tense of TOBE
1. Thể khẳng định: S + be ( am/is/are)………… EX: I am a student / He is a teacher
2. Thể phủ định : S + be not………… EX: I m not a student / He is not a teacher
3. Thể nghi vấn : Be + S…………….? EX: Am I a student? / Is he a teacher?
II. The present simple tense: ( Thì hiện tại đơn của động từ thường )
1. Thể khẳng định: S ( I / We / You / They ) + V1………………..
S ( He / She / It ) + Vs/ es …………………..
Ex 1 : They go fishing every day. - Ex 2: He goes fishing every day.
* Chú ý: Ở thể khẳng địng các chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít ( He , She, It, Lan,……. ) thì động từ thường phải thêm “ S / ES”
* Cách thêm S / ES sau động từ thường:
- Các động từ tận cùng có: O, S, X , CH , SH, S thì chúng ta thêm ES. Ex: watch => watches
- Các động từ tận cùng có “ Y ” , có hai trường hợp sau:
+ Nếu đứng trước Y là một nguyên âm thì chúng ta chỉ thêm S. Ex: play => plays
+ Nếu trước Y là một phụ âm, chúng ta đôi Y thành I sau đó thêm ES.
Ex:study=> studies
2. Thể phủ định:
S + do not ( don’t ) + V1………….. - S + does not ( doesn’t ) + V1…………
Ex 1: They don’t go fishing every day. - Ex 2: He doesn’t go fishing every day.
3.Thể nghi vấn:
Do + S + V1 ……? - Does + S + V1 ……..?
Ex 1: Do they go fishing every day ? - Yes, They do / No, They don’t
Ex 2: Does he go fishing every day ? - Yes, He does / No, He doesn’t.
* Cách dùng: Diễn tả một hành động xãy ra vào lúc nói ở hiện tại. Có các từ đi kèm trong câu như: always – usually – often – sometimes – never – every…..( every day ) - once a …- twice a… - three times a …
III. The present progressive tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn )
1. Cách thành lập:
a. Thể khẳng định: S ( am / is / are ) + V-ing …………
( I am …… - He / She / It + is ……… - You / We / They + are …………)
Ex: You are riding a bike.
b. Thê phủ định: S + be -not + V-ing …………
Ex: You are not riding a bike.
c. Thể nghi vấn: Be + S + V-ing ………… ? – Yes, S + be / No, S + be not
Ex: Are you riding a bike ? – Yes, I am / No, I am not.
2. Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xãy ra ở hiện tại. Có các từ đi kèm như: now, at the moment, at present, ………… và động từ “ look, listen” đứng đầu câu.
* Chú ý: Cách thêm “ING” sau đông từ thường:
- Các động từ tận cùng có E chúng ta bỏ E rồi thêm ING. Ex: drive => driving
- Các động từ một âm tiết ( phụ - nguyên – phụ ) chúng ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ING. Ex: sit => sitting
- Các động từ còn lại chúng ta chỉ thêm ING Ex: learn => learning
IV.The future simple tense:( Thì tương lai đơn )
1. Cách thành lập: be going to……… : sẽ
a. Thể khẳng định: S ( I ) + be(am) going to + V1………….
S ( He / She / It ) + be(is) going to + V1…………
S ( We / You / They ) + be(are) going to + V1…………
Ex: He is going to go to DaLat tomorrow.
b. Thể phủ định S ( I ) + be not(am not) going to + V1………….
S ( He / She /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Điệp
Dung lượng: 99,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)