De cuong on tap 1 tiet lan 1 anh 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huế |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de cuong on tap 1 tiet lan 1 anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 45’ LẦN 1MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HKI
Năm học 2015 – 2016
1/ The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
1.simple present tense of “ To Be”
To Be: Is/are/am
a.Affimative form:
I : am
You/We/They: are
He/she/it :is
Ex : I am Ba He is Nam
b. Negative:(Thể phủ định)
Note : Is not = isn’t Are not = aren’t
c. Interrogative:(Thể nghi vấn)
Ex: He is a student . He isn’t a student . Is he a student?
( Yes, he is /No, he isn’t.
2 Cách chào hỏi :
a. Cách chào hỏi thân tình: Hi/ Hello
Ex: Hi, Lan Hello ,Ba
b. Cách chào trang trọng: Good morning Good afternoon Good evening
c. Hỏi thăm sức khỏe: - How are you? ( I’m fine. Thank you. And you?
Or: I’m fine. Thanks. And you?
3. Để giới thiệu tên mình
I am……………………….. My name is……………………….
Note: I’m = I am My name’s = my name is
3./ Possessive Adjectives: (Tính từ sở hữu)
Pronouns
Possessive adjs
I
my
You
your
He
his
She
her
It
its
We
our
You
your
They
their
Note: TTSH đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: This is my bike. Ex: Ba does his homework every day.
4./ Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí)
in / on / at : Ở trong/trên/ tại
5./ Questions and answers:
Hỏi sức khỏe:
Ex: How are you? (I’m fine. Thanks.
Hỏi tuổi:
Ex: How old is Hoa? ( She is twelve years old.
Hỏi đồ vật:
Ex: What’s this? Ex: What are those?
( It’s a pen ( They are books.
Hỏi nghề nghiệp:
a.
Ex: What does your father do?
( He is a doctor.
b.What + be +possessive adjective + job?
( S + be + a/an + Noun( nghề nghiệp)
Ex:
What is Mr Lam’s job?- He is a doctor.
What’s his job ?
c. What +be +S ?
S + be + a/an + Noun( nghề nghiệp)
( Ex: What is Mr Lam ?He is a doctor.
Hỏi nơi làm việc:
Ex: Where does he work? ( He works in a hospital.
Hỏi ai đó sống ở đâu:
Ex: Where do you live?
( I live on Tran Phu Street.
Hỏi số lượng:
Ex: How many students are there in your class? (There are forty – one.
a. Affirmative form:
There is + a/an + sing- noun ( có một…………)
There are + plural noun ( có nhiều………..)
Ex: There is a book on the desk.
There are forty students in my class.
b.Negative
There is not + a/an + sing- noun ( không có một…………)
There are not + plural noun (không có nhiều
Ex: There is not a book on the desk.
There are not forty students in my class.
c. Yes/ No question:
Be + there + …………?
Ex: Is there a book on the desk?
Are there forty students in your class ?
8.Plural form of noun(dạng số nhiều của danh từ)
a. Qui tắc chung:
* Số nhiều của This ( these
Số nhiều của That ( those
a book ( books
an eraser ( erasers
a couch ( couches.
* Ta thêm “ s/ es” phía sau danh từ khi chuyển sang số nhiều.
- Thêm “ es” sau các danh từ tận cùng ( sh,s ,ch, x, z , )
b. Các trường hợp ngoại lệ:
* Nếu trước “ o” là một nguyên âm ta thêm “s”
Ex: bamboo ( bamboos
* Nếu trước “ o” là một phụ âm ta thêm “es”
Ex: potato ( potatoes
Hero ( heroes
* Nếu trước “ y” là một nguyên âm ta
Năm học 2015 – 2016
1/ The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
1.simple present tense of “ To Be”
To Be: Is/are/am
a.Affimative form:
I : am
You/We/They: are
He/she/it :is
Ex : I am Ba He is Nam
b. Negative:(Thể phủ định)
Note : Is not = isn’t Are not = aren’t
c. Interrogative:(Thể nghi vấn)
Ex: He is a student . He isn’t a student . Is he a student?
( Yes, he is /No, he isn’t.
2 Cách chào hỏi :
a. Cách chào hỏi thân tình: Hi/ Hello
Ex: Hi, Lan Hello ,Ba
b. Cách chào trang trọng: Good morning Good afternoon Good evening
c. Hỏi thăm sức khỏe: - How are you? ( I’m fine. Thank you. And you?
Or: I’m fine. Thanks. And you?
3. Để giới thiệu tên mình
I am……………………….. My name is……………………….
Note: I’m = I am My name’s = my name is
3./ Possessive Adjectives: (Tính từ sở hữu)
Pronouns
Possessive adjs
I
my
You
your
He
his
She
her
It
its
We
our
You
your
They
their
Note: TTSH đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Ex: This is my bike. Ex: Ba does his homework every day.
4./ Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí)
in / on / at : Ở trong/trên/ tại
5./ Questions and answers:
Hỏi sức khỏe:
Ex: How are you? (I’m fine. Thanks.
Hỏi tuổi:
Ex: How old is Hoa? ( She is twelve years old.
Hỏi đồ vật:
Ex: What’s this? Ex: What are those?
( It’s a pen ( They are books.
Hỏi nghề nghiệp:
a.
Ex: What does your father do?
( He is a doctor.
b.What + be +possessive adjective + job?
( S + be + a/an + Noun( nghề nghiệp)
Ex:
What is Mr Lam’s job?- He is a doctor.
What’s his job ?
c. What +be +S ?
S + be + a/an + Noun( nghề nghiệp)
( Ex: What is Mr Lam ?He is a doctor.
Hỏi nơi làm việc:
Ex: Where does he work? ( He works in a hospital.
Hỏi ai đó sống ở đâu:
Ex: Where do you live?
( I live on Tran Phu Street.
Hỏi số lượng:
Ex: How many students are there in your class? (There are forty – one.
a. Affirmative form:
There is + a/an + sing- noun ( có một…………)
There are + plural noun ( có nhiều………..)
Ex: There is a book on the desk.
There are forty students in my class.
b.Negative
There is not + a/an + sing- noun ( không có một…………)
There are not + plural noun (không có nhiều
Ex: There is not a book on the desk.
There are not forty students in my class.
c. Yes/ No question:
Be + there + …………?
Ex: Is there a book on the desk?
Are there forty students in your class ?
8.Plural form of noun(dạng số nhiều của danh từ)
a. Qui tắc chung:
* Số nhiều của This ( these
Số nhiều của That ( those
a book ( books
an eraser ( erasers
a couch ( couches.
* Ta thêm “ s/ es” phía sau danh từ khi chuyển sang số nhiều.
- Thêm “ es” sau các danh từ tận cùng ( sh,s ,ch, x, z , )
b. Các trường hợp ngoại lệ:
* Nếu trước “ o” là một nguyên âm ta thêm “s”
Ex: bamboo ( bamboos
* Nếu trước “ o” là một phụ âm ta thêm “es”
Ex: potato ( potatoes
Hero ( heroes
* Nếu trước “ y” là một nguyên âm ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huế
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)