ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 HK1

Chia sẻ bởi Bùi Hưng Đức | Ngày 10/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 HK1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9
Năm học 2013 – 2014

CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
1.THÌ HIỂN TẠI ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
He/ She /It /Mai is :
They / You/ We / Mai and Lan are :
I am :
* form. (+) S + Be {+ adj (N)/} = C (Complement) bổ ngữ *eg: (I am a good teacher
(-) S + Be + not + C (He is not a student
(?) Be + S + adj ( Are they tall ?
b. Với động từ thường:
* form. (+) He/ She/ It + V- s/es + O. * eg: ( He watches TV every night.
(+) You/ We/ They / I + Vinf + O ( They watch TV
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does
(-) He/ She/ It /Nam + does + not + V- inf + O ( She does not watch TV
(-) You/ We / They / I + do + not + V- inf + O
(?) Does + He/ She/ It + V- inf + O ? ( Do you watch TV?
(?) Do + They / You/ We + V- inf + O ?
c. Cách dùng : Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại
Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)
never,often, usually, frequently, always, sometimes, every (day/week/night/month…)
Trạng từ chỉ sự thường xuyên luôn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các trợ động từ
* eg: He always watches TV every night.
They often watch TV
She doesn’t usually watch TV
Do you often watch TV?
* eg: Nam is often late for class.
- Một sự thật hiển nhiên.
* eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN.
* form: (+) S + Be + V-ing + O (Be = am/are/is)
(-) S + Be + not + V-ing + O
(?) Be + S + V-ing + O
* Adv : now, at the moment, at present, right now
* eg: Nam is reading book now
Nam and Lan are listening to music at this moment.
What are you doing now ?
* Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
3.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.
* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O
(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V-ed : BQT xem cột 3 (V3)
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times,. not…yet.
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
*Cách dùng:
Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian
Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai.
.Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần

4. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
a.Với động từ Tobe:
* I/ He / She / It (Nam) Was *eg: Nam was absent from class yesterday
* You / We / They (Nam and Lan) Were ( Were Minh and Mai in hospital last month?
b.Với động từ thường:
*form: (+) S + V- ed/(V2 BQT) + O *eg: Tom went to Paris last summer.
Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ did
(-) S + did not + Vinf + O ( He did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O ? ( Did you go to HCM city two days ago?
Adv: Yesterday, ago, last (week/month/ year/ … )
c.Cách dùng :
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và chấm dứt hẵn trong QK

5.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
* form (+) S + Was/ were + V- ing + O
(-) S + Was/ were + not + V- ing + O
(?) Was/ were + S + V- ing + O?
Cách dùng :
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể.
=> I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While)
=> I was cooking while my sister was washing the dishes.
Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When)
=> When the teacher came, we were singing a song.

6. THÌ TƯƠNG LAI THƯỜNG.
* form : (+) S + Will + Vinf + O. (He will = He’ll) * eg: I will call you tomorrow.
(-) S + Will + not + V + O (will not = won’t) ( He won’t come back next week.
(?) Will + S + Vinf + O ? ( Will Nam play soccer?
*Adv. Tomorrow, next (week/ month …), soon
*Cách dùng :
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở tương lai.

7. THÌ TƯƠNG LAI DỰ ĐỊNH.(Be going to)
* form: (+) S + be + going to + V(inf) + O.
(-) S + be + not + going to + V(inf) +O.
(?) Be + S + going to + V(inf) + O.
*eg: My father is going to go to visit Ha long Bay .= My father is going to visit Ha long Bay.
We aren’t going to the movies.
Are you going to write a letter ?
* Cách dùng :
- Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch

EXERCISE.
A. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
1.Be quiet ! The baby (sleep) ………………………
2. The sun (set)…………………. in the west.
3.Mr Green always (go)…………. to work by bus.
4. It ( not rain )………………… in the dry season.
5. They (have) ……………………..lunch in the cafeteria now.
6. My little sister (drink)……………. milk every day.
7. The doctor sometimes (return) …………………. home late.
8. He (write) …………………..a long novel at present.
9. Look ! The bus (come)……………………
10. The earth (move)……………….. around the sun.
11.Sometimes it (smell)………………….. good in the kitchen now.
12.His uncle (teach)…………….. English in our school five years ago.
13. The old man (fall)…………. as he (get)……………… into the bus.
14. When I saw him, he (sit)……………. asleep in a chair.
15. There (be)…………….. a lot of noise at the fair yesterday.
16. It (take)…………. me 5 minutes to walk to school last year.
17.They (not speak)………………….. to each other since they quarreled
18. I (try)…………. to learn English for years, but I (not succeed)……………………… yet
19.I (not see)………………… her since last week.
20. John (do)…………… his homework already.

CHƯƠNG 2: CÂU ĐIỀU KIỆN

I. Lý thuyết.
- Một câu điều kiện thường có hai mệnh đề là mệnh đề chính và mệnh đề phụ(If) . Mệnh đề phụ (If)có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề chính.
- Có 3 loại câu điều kiện:
1.Câu điều kiện 1: điều kiện có thể xảy ra .
* form:
MỆNH ĐỀ IF
MỆNH ĐỀ CHÍNH

Simple present( HTđ)
 Simple future( TLđ)

If + S + V(HT) +O ,
S + Will/ Shall + V(inf) + O





If I have time, I shall visit you.
John usually walks to school if he has enough time.
If she eats much, she will be overweight.

2. Câu điều kiện 2 : điều kiện không có thật ở hiện tại.
* form :
MỆNH ĐỀ IF
MỆNH ĐỀ CHÍNH

Past simple (QKĐ) ,
would/could/ should/ might + Vinf

 If + S + V–ed (V2) + O,
S + would/ could + V(inf) + O


*Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi ( trong Mệnh đề If)
* eg: If I had much money , I would buy a new bicycle.
If you practised English every day , you could speak it fluently.
If I were you, I would not tell him about that.

3.Note: Unless = if…not ( nếu không, trừ khi )
Eg: Unless it rains, we will go to the movies.
= ( If it does not rain , we will go to the movies)




4.Bảng tóm tắt câu điều kiện.
Loại
Mệnh đề phụ(IF)
 Mệnh đề chính

1

V(HTĐ)
Be (is/am/are)
Đt thường V inf/ V(s/ es)
 Will
Can + V (inf)
Shall
May

2
Quá khứ đơn (bàng thái)
Be ( WERE
Đt thường V- ed /( V2)BQT

 Could
Would + V (inf)
Should
Might

3
QKHT (bàng thái)
Had + V- ed(V3) BQT
 Could
Would + have + V- ed( pp)
Should

II. Bài tập.
A.Chia động từ trong ngoặc.
1.If you (go) __________away, please write to me.
If he (eat) __________another cake, he will be sick.
I ( not do ) __________ that if I (be) __________you.
If he (take) __________my advice, everything can go well.
He never does homework. If he (do)______ his homework, he (not worry)_____ about his exam.
What you (do) __________if she refuses your invitation?
If today (be) __________Sunday, we (go)__________ to the beach.
Unless they (pass) __________their examinations, they would join the army.
You (be) __________ill if you drink that water.
If Tom (go)__________ to bed earlier, he would not be so tired.
If it’s raining heavily, we (not go) __________for a donkey ride.
If he (try)__________ hard, he’ll pass the examination.
I could understand the French teacher if she (speak)__________ more slowly.
If I (finish) __________the work in time, I (go)__________ to the football game.
If you (see) __________Mary today, please (ask) __________her to call me.


CHƯƠNG 3. CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ “ WISH”

Lý thuyết.
Động từ Wish = If only (ao ước) thường dùng để diễn tả những ước muốn, những điều không có thật hoặc rất khó thực hiện.
Có 2 loại câu ước.
Future wish:( ước muốn ở tương lai)
* form: S1 + wish + S2 + would/ could + V(inf) + O.
If only + S + would/ could + V(inf) + O
* eg:- I wish I would be an astronaut in the future.
- Tom wishes he could visit Paris next summer.
- If only I would take the trip with you next Sunday.

Present wish( ước muốn ở hiện tại)
* form: S1 + wish + S2 + V- ed + O
Were + adj / n *Note: Tobe dùng Were cho tất cả các ngôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Hưng Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)