Đề cương ôn tập hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 1 Thứ 5 ngày 6 tháng 4 năm 2011
ÔN TẬP TÍNH CHẤT HOÁ HỌC VÀ BÀI TẬP CỦA CÁC HỢP CHÂT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của oxit
Oxit bazơ
Oxit axit
a. Tác dụng với nước ( dd bazơ
(Na2O, K2O, CaO, BaO)
b. Tác dụng với dd axit( Muối + Nước
( Tất cả oxit bazơ)
c. Tác dụng với oxit bazơ( Muối
(Na2O, K2O, CaO, BaO)
a. Tác dụng với nước( dd axit
CO2( H2CO3 ; SO2( H2SO3
SO3( H2SO4 ; P2O5( H3PO4
N2O5( HNO3
b. Tác dụng với dd bazơ ( Muối + Nước
c. Tác dụng với oxit bazơ ( Muối
2. Tính chất hoá học của axit: HCl, H2SO4(l), H2SO4(đ,n)
- dd axit làm quỳ tím ( màu đỏ
- dd axit tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy HĐHH ( Muối + H2
- dd axit tác dụng với bazơ, oxit bazơ ( Muối + Nước
- dd axit tác dụng với muối ( Muối mới + axit mới
* Nhận biết dd axit
+ PP chung: Dùng quỳ tím, kim loại( Zn, Fe, Al...), muối cacbonat....
+ Nhận biết dd H2SO4, muối = SO4: Dùng 1 trong các chất sau: dd BaCl2, ddBa(OH)2, dd Ba(NO3)2. Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện chất kết tủa màu trắng, đó là BaSO4
+ Nhận biết dd HCl, muối – Cl: Dùng dd AgNO3. Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện chất kết tủa màu trắng, đó là AgCl
3. Tính chất hoá học của bazơ
Bazơ tan( NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazơ không tan
(Còn lại)
a. Làm quỳ tím ( xanh, dd phenolphtalein không màu( màu đỏ
b. Tác dụng với dd axit ( Muối + nước
c. Tác dụng với oxit axit ( Muối + nước
* NaOH, KOH + CO2, SO2 xét các trường hợp:
+ nNaOH/nCO2 ≤ 1 ( Muối axit
NaOH + CO2 ( NaHCO3
+ nNaOH/nCO2 ≥ 2 ( Muối trung hoà
2NaOH + CO2 ( Na2CO3 + H2O
+ 1 < nNAOH/nCO2 < 2( 2 muối
* Ca(OH)2, Ba(OH)2 + CO2, SO2: khối lượng kết tủa phụ thuộc số mol chất khí sục vào dd bazơ
d. Tác dụng với dd muối( Muối mới + bazơ mới
a. Tác dụng với dd axit ( Muối + nước
b. Bị nhiệt phân ( oxit bazơ + nước
4. Tính chất hoá học của muối
- Tác dụng với axit ( Muối mới + axit mới
- Tác dụng với dd bazơ (Muối mới + bazơ mới
- Tác dụng với kim loại ( Muối mới + Kim loại mới
- Tác dụng với muối ( 2 muối mới
* Các phản ứng hoá học có muối tham gia phản ứng đều cần có điều kiện:
+ Muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan( trừ tác dụng với axit)
+ Sản phẩm có ít nhất 1 chất không tan hoặc chất dễ bị phân huỷ...
* Các muối tan khi thuỷ phân trong nước cho các loại môi trường khác nhau:
+ Muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit mạnh thuỷ phân cho môi trường trung tính ( quỳ không đổi màu): NaCl, NaNO3, K2SO4, Na2SO4, KCl, KNO3
+ Muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu thuỷ phân cho môi trường kiềm( Quỳ xanh): K2CO3, Na2CO3, Na2S, Na2SO3....
+ Muối tạo bởi kim loại TB, yếu và gốc axit mạnh thuỷ phân cho môi trường axit( Quỳ đỏ): FeSO4, CuCl2, CuSO4, Fe(NO3)3....
II. Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào có thể:
a) Tác dụng với nước ?
b) Tác dụng với dd HCl ?
c) Tác dụng với dd KOH? Viết PTHH nếu có?
Giải
a) CaO + H2O ( Ca(OH)2; SO3 + H2O ( H2SO4
b) Fe2O3 + 6HCl ( 2FeCl3 + 3H2O; CaO +2 HCl ( CaCl2 + H2O
c) SO3 + 2NaOH ( Na2SO4 + H2O
Bài 2: Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu(....) rồi hoàn thành các PTHH:
a. CaO + ...... ( CaCO3 ( CO2)
b. H2SO4 + ..... (FeSO4 + H2O ( FeO, Fe(OH)2)
c. ……+ KOH (…….+ Cu(OH)2 ( CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2)
d. HCl + ...... (……..+ H2 ( Fe, Zn, Al, Pb, Mg…)
e. BaCl2 + ……(
ÔN TẬP TÍNH CHẤT HOÁ HỌC VÀ BÀI TẬP CỦA CÁC HỢP CHÂT VÔ CƠ
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hoá học của oxit
Oxit bazơ
Oxit axit
a. Tác dụng với nước ( dd bazơ
(Na2O, K2O, CaO, BaO)
b. Tác dụng với dd axit( Muối + Nước
( Tất cả oxit bazơ)
c. Tác dụng với oxit bazơ( Muối
(Na2O, K2O, CaO, BaO)
a. Tác dụng với nước( dd axit
CO2( H2CO3 ; SO2( H2SO3
SO3( H2SO4 ; P2O5( H3PO4
N2O5( HNO3
b. Tác dụng với dd bazơ ( Muối + Nước
c. Tác dụng với oxit bazơ ( Muối
2. Tính chất hoá học của axit: HCl, H2SO4(l), H2SO4(đ,n)
- dd axit làm quỳ tím ( màu đỏ
- dd axit tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy HĐHH ( Muối + H2
- dd axit tác dụng với bazơ, oxit bazơ ( Muối + Nước
- dd axit tác dụng với muối ( Muối mới + axit mới
* Nhận biết dd axit
+ PP chung: Dùng quỳ tím, kim loại( Zn, Fe, Al...), muối cacbonat....
+ Nhận biết dd H2SO4, muối = SO4: Dùng 1 trong các chất sau: dd BaCl2, ddBa(OH)2, dd Ba(NO3)2. Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện chất kết tủa màu trắng, đó là BaSO4
+ Nhận biết dd HCl, muối – Cl: Dùng dd AgNO3. Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện chất kết tủa màu trắng, đó là AgCl
3. Tính chất hoá học của bazơ
Bazơ tan( NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazơ không tan
(Còn lại)
a. Làm quỳ tím ( xanh, dd phenolphtalein không màu( màu đỏ
b. Tác dụng với dd axit ( Muối + nước
c. Tác dụng với oxit axit ( Muối + nước
* NaOH, KOH + CO2, SO2 xét các trường hợp:
+ nNaOH/nCO2 ≤ 1 ( Muối axit
NaOH + CO2 ( NaHCO3
+ nNaOH/nCO2 ≥ 2 ( Muối trung hoà
2NaOH + CO2 ( Na2CO3 + H2O
+ 1 < nNAOH/nCO2 < 2( 2 muối
* Ca(OH)2, Ba(OH)2 + CO2, SO2: khối lượng kết tủa phụ thuộc số mol chất khí sục vào dd bazơ
d. Tác dụng với dd muối( Muối mới + bazơ mới
a. Tác dụng với dd axit ( Muối + nước
b. Bị nhiệt phân ( oxit bazơ + nước
4. Tính chất hoá học của muối
- Tác dụng với axit ( Muối mới + axit mới
- Tác dụng với dd bazơ (Muối mới + bazơ mới
- Tác dụng với kim loại ( Muối mới + Kim loại mới
- Tác dụng với muối ( 2 muối mới
* Các phản ứng hoá học có muối tham gia phản ứng đều cần có điều kiện:
+ Muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan( trừ tác dụng với axit)
+ Sản phẩm có ít nhất 1 chất không tan hoặc chất dễ bị phân huỷ...
* Các muối tan khi thuỷ phân trong nước cho các loại môi trường khác nhau:
+ Muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit mạnh thuỷ phân cho môi trường trung tính ( quỳ không đổi màu): NaCl, NaNO3, K2SO4, Na2SO4, KCl, KNO3
+ Muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu thuỷ phân cho môi trường kiềm( Quỳ xanh): K2CO3, Na2CO3, Na2S, Na2SO3....
+ Muối tạo bởi kim loại TB, yếu và gốc axit mạnh thuỷ phân cho môi trường axit( Quỳ đỏ): FeSO4, CuCl2, CuSO4, Fe(NO3)3....
II. Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào có thể:
a) Tác dụng với nước ?
b) Tác dụng với dd HCl ?
c) Tác dụng với dd KOH? Viết PTHH nếu có?
Giải
a) CaO + H2O ( Ca(OH)2; SO3 + H2O ( H2SO4
b) Fe2O3 + 6HCl ( 2FeCl3 + 3H2O; CaO +2 HCl ( CaCl2 + H2O
c) SO3 + 2NaOH ( Na2SO4 + H2O
Bài 2: Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu(....) rồi hoàn thành các PTHH:
a. CaO + ...... ( CaCO3 ( CO2)
b. H2SO4 + ..... (FeSO4 + H2O ( FeO, Fe(OH)2)
c. ……+ KOH (…….+ Cu(OH)2 ( CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2)
d. HCl + ...... (……..+ H2 ( Fe, Zn, Al, Pb, Mg…)
e. BaCl2 + ……(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)