ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HKII LỚP 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng | Ngày 11/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HKII LỚP 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
1: Vocabularies from unit 9 to unit 15 (Từ vựng từ bài 9 đến bài 15).
2: Prepositions ( giới từ):
* Thời gian
* Nơi chốn
* Adjectives + giới từ
* Averbs + giới từ
- keen on, find out, thank for, cheer so up, come out, agree with, point out, proud of, fond of, skeptical about/of, pick so up, interested in, take part in, base on, participate in, think of/about, agree with, calm down, throw away, look forward to, spend on . ….
3: Reported speech: ( Tường thuật lời nói):
S + said + (that) + S + V + O.
S + told + O + (that) + S + V + O.
S + said + to + O + (that) + S + V + O.
* Đổi ĐTNX, ĐTSH, TTSH sao cho tương ứng với chủ ngữ or tân ngữ của mệnh đề chính.
- ĐTNX (personal pronouns)
Chủ từ (subject) Tân ngữ (object)
I ( he, she me ( him, her
We ( they us ( them
You ( I, we you ( me, us
- ĐTSH (possessive pronouns) - TTSH (possessive adjectives)
mine ( his, hers my ( his, her
ours ( theirs our ( their
yours ( mine, ours your ( my, our

- Khi tường thuật lời nói của chính mình, đại từ và tính từ sở hữu không đổi.
Ex: I said, “ I like my new house”.
( I said (that) I liked my new house.
- Đổi thì của động từ thành thì quá khứ tương ứng:
DIRECT SPEECH
INDIRECT SPEECH

Present simple
Tom said, “I never eat meat.”
Past simple
Tom said (that) he never ate meat.

Present progressive
He said , “I’m waiting for Ann.”
Past progressive
He said he was waitting for Ann.

Future simple
Judy said, “I’ll phone you,”
Future in the past
Judy said she would phone me.


Modal verbs
+ Can She said, “You Can Sit here.”

+ May Claire said, “I may go to Bali again.’

+ Must He said, “I must finish this report.”
Modal verbs
+ Could
She said we could sit there.
+ Might
Claire said she might go to Bali again.
+ Must/ Had to
He said he must/ had to finish that report.


- Đổi một số tính từ chỉ định và trạng từ or cụm trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian.
DIRECT SPEECH
INDIRECT SPEECH

This
These
Here
Now
Today
Yesterday
The day before yesterday
Tomorrow
The day after tomorrow
Ago
This week
Last week
Next week
That
Those
There
Then, at that time
That day
The day before, the previous day
Two days before
The day after, the next/following day
Two days after, in two day’s time
Before
That week
The week before, the previous week
The week after, the following week

* Chú ý:
- Nếu động từ tường thuật ở thì hiện tại thì thì của động từ chính được giữ nguyên khi chuyển lời nói trực tiếp sang gián tiếp.
Ex; “ I am arriving at about 6.00,” she says. ( She says (that) she is arriving at about 6.00.
- Dùng động từ say or tell: say that; say to somebody that; tell somebody that.
- Động từ giới thiệu trong lời nói gián tiếp thường ở quá khứ và liên từ that có thể được bỏ.
- Tell + tân ngữ (object) thường được dùng hơn say to + tân ngữ.
Exercises:
1. “I am a good student.” Lan said.
( ……………………………………………………………………………
2. “I’m living in London now”. Jim said.
( ……………………………………………………………………………
3.” You are my best friends,” Jane said to us.
( ……………………………………………………………………………
4.” I must go home now,” he said to his friends.
( ……………………………………………………………………………
5. “ I will come and see you as soon as I can,” she said to me.
( ……………………………………………………………………………
6. “ John wants to come here but he isn’t very well.” Tom
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 108,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)