Đề cương ôn HSG Vật lí 9
Chia sẻ bởi Dương Văn Lương |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn HSG Vật lí 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
đề ôn luyện câu lạc bộ vật lí 9 Đề 1
Thời gian: 150 phút.
-----------------------------------
Câu 1:
Cho mạch điện như hình vẽ 1.
Biết: R1 = R3 = 45R2 = 90UAB = 90V.
Khi K mở hoặc đóng, cường độ dòng điện qua R4 là như nhau.
Tính R4 và hiệu điện thế ở hai đầu R4.
(H.1)
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ 3.
Biết UAB = 6V. Khi K mở, ampe kế A1 chỉ 1,2A. Khi K đóng, ampe kế A1 và A2 lần lượt chỉ 1,4A; 0,5A. Bỏ qua điện trở của các ampe kế.
Tính R1, R2, R3.
(H.3)
Câu 3:
Cho mạch điện như hình vẽ 4.
R1 = 4R2 = 2R3 = 8R4 = 4R5 = 2,4R6 = 4UAB = 48V (không đổi), các ampe kế có điện trở không đáng kể.
Tìm số chỉ của các ampe kế khi:
K mở .
K đóng.
(H.4)
Câu 4:
Cho mạch điện như hình vẽ 1.
R1 = 3R2 = 2R3 = 2R4 = 4R5 = 4R6 = 0,5Bỏ qua điện trở của các ampe kế, RV vô cùng lớn.
Tính điện trở tương đương của mạch điện.
Câu 5:
Cho mạch điện như hình vẽ. Các ampe kế có điện trở không đáng kể. Tính RAB.
đề ôn luyện câu lạc bộ vật lí 9 Đề 1
Thời gian: 150 phút.
-----------------------------------
Câu 1: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Cho biết: R1 = R2 = R3 = 10Điện trở của ampe kế không đáng kể. Khi khoá K1 mở khoá K2 đóng và khi khoá K1 đóng khoá K2 mở thì số chỉ của ampe kế luôn không thay đổi. Xác định giá trị của đện trở R4.
Câu 2: Ba điện trở R1, R2, R3 được mắc theo sơ đồ hình vẽ. Biết khi đổi chỗ các điện trở với nhau, ta có thể tạo được các mạch điện có các điện trở tương đương RAB lần lượt có giá trị là 54,23,2
Tính R1, R2, R3.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết: R1 = 15R2 = R3 = R4 = 10ampe kế chỉ 3A. Tính :
Điện trở toàn mạch.
Tính UAB và cường độ dòng điện qua các điện trở.
Câu 4:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Cho biết: R1 = 6R2 = 1R3 = 3R4 = 6R5 = 2U = 18V. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế.
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết: R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 20Điện trở của ampe kế không đáng kể. Hai đầu AB được áp vào nguồn điện U = 120V. Tính :
Điện trở tương đương của toàn mạch.
Cường độ dòng điện qua các điện trở và cường độ dòng điện mạch chính.
Tính số chỉ của ampe kế.
Thời gian: 150 phút.
-----------------------------------
Câu 1:
Cho mạch điện như hình vẽ 1.
Biết: R1 = R3 = 45R2 = 90UAB = 90V.
Khi K mở hoặc đóng, cường độ dòng điện qua R4 là như nhau.
Tính R4 và hiệu điện thế ở hai đầu R4.
(H.1)
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ 3.
Biết UAB = 6V. Khi K mở, ampe kế A1 chỉ 1,2A. Khi K đóng, ampe kế A1 và A2 lần lượt chỉ 1,4A; 0,5A. Bỏ qua điện trở của các ampe kế.
Tính R1, R2, R3.
(H.3)
Câu 3:
Cho mạch điện như hình vẽ 4.
R1 = 4R2 = 2R3 = 8R4 = 4R5 = 2,4R6 = 4UAB = 48V (không đổi), các ampe kế có điện trở không đáng kể.
Tìm số chỉ của các ampe kế khi:
K mở .
K đóng.
(H.4)
Câu 4:
Cho mạch điện như hình vẽ 1.
R1 = 3R2 = 2R3 = 2R4 = 4R5 = 4R6 = 0,5Bỏ qua điện trở của các ampe kế, RV vô cùng lớn.
Tính điện trở tương đương của mạch điện.
Câu 5:
Cho mạch điện như hình vẽ. Các ampe kế có điện trở không đáng kể. Tính RAB.
đề ôn luyện câu lạc bộ vật lí 9 Đề 1
Thời gian: 150 phút.
-----------------------------------
Câu 1: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Cho biết: R1 = R2 = R3 = 10Điện trở của ampe kế không đáng kể. Khi khoá K1 mở khoá K2 đóng và khi khoá K1 đóng khoá K2 mở thì số chỉ của ampe kế luôn không thay đổi. Xác định giá trị của đện trở R4.
Câu 2: Ba điện trở R1, R2, R3 được mắc theo sơ đồ hình vẽ. Biết khi đổi chỗ các điện trở với nhau, ta có thể tạo được các mạch điện có các điện trở tương đương RAB lần lượt có giá trị là 54,23,2
Tính R1, R2, R3.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết: R1 = 15R2 = R3 = R4 = 10ampe kế chỉ 3A. Tính :
Điện trở toàn mạch.
Tính UAB và cường độ dòng điện qua các điện trở.
Câu 4:
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
Cho biết: R1 = 6R2 = 1R3 = 3R4 = 6R5 = 2U = 18V. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế.
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết: R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 20Điện trở của ampe kế không đáng kể. Hai đầu AB được áp vào nguồn điện U = 120V. Tính :
Điện trở tương đương của toàn mạch.
Cường độ dòng điện qua các điện trở và cường độ dòng điện mạch chính.
Tính số chỉ của ampe kế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Lương
Dung lượng: 226,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)