đề cuong ôn HKII.lop 8.hay

Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng | Ngày 11/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: đề cuong ôn HKII.lop 8.hay thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS TT BẾN QUAN Môn: TIẾNG ANH 8

A. THEORY
I/ VOCABULARY
Từ vựng về chủ điểm cấp cứu và các phương pháp cấp cứu (first-aid):
* emergency, ambulance, bleeding, crutches, stretcher, wheelchair, eye chart, patient, victim,
patient, sterile dressing, fainting, shock, burns, injured person.
* try to stop the bleeding/ to put pressure on it/ to hold it tight/ to keep him (her) awake/ to give
first-aid instructions/ to arrange for an ambulance/ to elevate the patient’s feet/ to minimize tissue
damage/ to ease the pain with ice/ to have a cut on (my/his/her) head...
Từ vựng về chủ điểm tái chế (recycling):
* 3R (reduce, reuse, recycle), plastic, metal, vegetable matter, fabric, leather, fertilizer, dung, waste,
compost, natural resources, paper packaging, mixture,
* to be overpackaged, to protect the environment, to soak…with…, to send (sth) to a factory for
recycling, to scatter, to take…from…, to put…into…, to dip (sth) into the liquid...
Từ liên quan đến cảnh quan, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử:
* Destination, Nha Rong harbor, Ha Long Bay, History/Revolution Museum, Zoo and Botanical
Garden, Oceanic Institute, (seaside/mountainous) resort, tourist attraction, tribes → tribal villages,
slopes, jungle stream, cave, limestone island ...
* To fly → flight (n); to depart → departure (n); to arrive → arrival (n), to put out (dập/ tắt)
Từ liên quan đến một số địa danh du lịch và dự báo thời tiết:
* San Francisco, Chicago, New York, Lake Michigan, Hawaii, Napa Valley, Alcatraz, Mount
Rushmore, Waikiki Beach, The Statue of Liberty, Kilauea Volcano, Fisherman’s Wharf,
* Temperature: -50C (minus five degrees Centigrade/Celsius); 00C (zero degree Centigrade/Celsius)
Từ liên quan đến lễ hội, cuộc thi:
* rice-cooking/ fire-making/ water-fetching/ bull-fighting/ fish-praying festival; lantern-making/
flower-arranging contest; English-speaking contest, councilor (UV hội đồng GK), judge, pieces
of bamboo, pomegranate (quả lựu), dried water melon seeds, marigold (cúc vạn thọ), apricot
flowers (hoa mai), peach blossoms (hoa đào), a bunch of (flowers)
* to yell (la hét), to make a fire, to separate (the rice) from (the husk), to try (nếm thử), to award (the
prize) to (the winning team), to have (someone) design (a card), to describe → description (n),
to perform → performance (n), to jumble (xáo trộn, lộn xộn), to pull.
Từ liên quan đến các kỳ quan của thế giới:
* heritage, wonders, pyramids, Stonehenge (a prehistoric ritual monument: tượng đài hành lễ thời
tiền sử/ở nước Anh), Sydney Opera House, Golden Gate Bridge, Statue of Liberty, the Great
Barrier Reef (the largest deposit coral in the world), Mount Everest (8, 848meters high), canyon
(hẽm núi), magnificent (adj), breaktaking (adj.), summit, expedition, a clue, a ruler...
* to construct/ construction (n), to take a guided tour, to compile, to form
Từ liên quan đến máy tính (computer):
* CPU (central processing unit), monitor, mouse, keyboard, screen, printer, icon, input tray, output
path, computer jacks, bulletin board,...
* to have/get access to a computer, to connect/ connection (n), to plug, to be under guarantee,
to adjust (the knob), to post = to upload, to click (the mouse), to remove, to install
( Exercise 1: Choose the word/phrase that best completes each sentence.
1. The canoe ( turned over / overturned / turned down ) and everyone fell into the water.
2. The Pyramid of Cheops is one of the seven ( temples / pagodas / wonders / churches) of the world.
3. The United States has a big ( car-making / making
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: 171,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)