Đề cương ôn HKI (chi tiết - có lời giải)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn HKI (chi tiết - có lời giải) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG MÔN HÓA 9 HỌC KỲ I – Năm học 2014 - 2015
I. LÝ THUYẾT:
* Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ:
Câu 1: Trình bày Tính chất hóa học chung của Oxit? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 2: Trình bày Tính chất hóa học chung của Axit? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 3: Trình bày Tính chất hóa học chung của Bazơ? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 4: Trình bày Tính chất hóa học chung của Muối? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 5: Mô tả TCVL, TCHH, ứng dụng, điều chế Canxi Oxit? Viết PTHH minh hoạ.
Câu 6: Nêu TCVL, TCHH, điều chế Lưuhuỳnh đioxit?Viết PTHH minh hoạ.
Câu 7: Mô tả TCVL, TCHH, ứng dụng, sản xuất Axit Sunfuric?Viết PTHH minh hoạ.
Câu 8: Mô tả TCVL, TCHH, ứng dụng, điều chế Natrihidroxit? Viết PTHH minh hoạ.
Câu 9: Trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, muối. Viết PTHH minh hoạ.
Câu 10: Nêu phương pháp hoá học để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat.
*Chương 2: Kim loại
Câu 11: Trình bày TCVL đặc trưng của kim loại và ứng dụng của chúng trong thực tế?
Câu 12: Trình bày TCHH của kim loại? Viết 3PTHH để minh hoạ cho mỗi tính chất?
Câu 13: Viết Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Nêu Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Câu 14: Trình bày TCVL, TCHH, ứng dụng, SX nhôm. Viết các PTHH minh hoạ.
Câu 15: Trình bày TCHH của Sắt. So sánh với Nhôm. Viết các PTHH minh hoạ.
Câu 16: So sánh Gang và thép: Thành phần, tính chất, ứng dụng, sản xuất.
Câu 17: Thế nào là sự ăn mòn kim loại. Nguyên nhân và các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 18: Em hãy lấy 5VD về Oxit Axit? Viết PTHH của các Oxit axit đó với H2O; với dung dịch NaOH và với K2O?
Bài 19: Thường gặp những Oxit bazơ nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra khi cho chúng tác dụng với H2O; với dung dịch HCl và với CO2?
Bài 20: Em hãy lấy ví dụ về 5 Oxit bazơ không tác dụng được với nước nhưng tác dụng được với dung dịch HCl. Viết các PTHH xảy ra.
Bài 21: Viết phuơng trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi:
a.
b. CaCO3 (1) CO2 (2) NaHCO3 (3) Na2CO3 (4) NaCl (5) NaOH
c. S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) Na2SO4
d. P (1) P2O5 (2) H3PO4 (3) CaHPO4 (4) Ca3(PO4)2
e. Al (1) Al2O3 (2) Al2(SO4)3 (3) Al(OH)3 (4) AlCl3
(1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeSO4
g. Fe (4) FeCl3 (5) Fe(OH)3 (6) Fe2O3 (7) Fe2(SO4)3 (8) Fe(OH)3
h. NaCl ( NaOH ( NaHCO3 ( Na2CO3 (CaCO3 ( CaCl2 ( AgCl
Bài 22: Bằng pp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
a. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4. b. Na2SO4 , NaOH, NaCl, HCl.
c. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4 d. AgNO3, NaCl, HCl, FeCl3
Viết các phương trình hoá học.
Bài 23: Có 4 lá kim loại nhỏ:Fe, Al, Cu, Ag. Làm thế nào để có thể nhận biết mỗi kim loại bằng phương pháp hóa học
Bài 24: Cho 21g hỗn hợp K2SO4 và K2SO3 tác dụng vừa đủ với 24,5g dung dịch H2SO4 tạo thành 1,12 lít khí A (đktc)
a) Hãy cho biết tên khí A
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng
c) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
Bài 25: Cho 5 g hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl sinh ra 448 ml khí A (đktc)
a) Hãy cho biết tên khí A
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
I. LÝ THUYẾT:
* Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ:
Câu 1: Trình bày Tính chất hóa học chung của Oxit? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 2: Trình bày Tính chất hóa học chung của Axit? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 3: Trình bày Tính chất hóa học chung của Bazơ? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 4: Trình bày Tính chất hóa học chung của Muối? Với mỗi TCHH, hãy đưa ra 3PTHH để chứng minh?
Câu 5: Mô tả TCVL, TCHH, ứng dụng, điều chế Canxi Oxit? Viết PTHH minh hoạ.
Câu 6: Nêu TCVL, TCHH, điều chế Lưuhuỳnh đioxit?Viết PTHH minh hoạ.
Câu 7: Mô tả TCVL, TCHH, ứng dụng, sản xuất Axit Sunfuric?Viết PTHH minh hoạ.
Câu 8: Mô tả TCVL, TCHH, ứng dụng, điều chế Natrihidroxit? Viết PTHH minh hoạ.
Câu 9: Trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, muối. Viết PTHH minh hoạ.
Câu 10: Nêu phương pháp hoá học để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat.
*Chương 2: Kim loại
Câu 11: Trình bày TCVL đặc trưng của kim loại và ứng dụng của chúng trong thực tế?
Câu 12: Trình bày TCHH của kim loại? Viết 3PTHH để minh hoạ cho mỗi tính chất?
Câu 13: Viết Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Nêu Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Câu 14: Trình bày TCVL, TCHH, ứng dụng, SX nhôm. Viết các PTHH minh hoạ.
Câu 15: Trình bày TCHH của Sắt. So sánh với Nhôm. Viết các PTHH minh hoạ.
Câu 16: So sánh Gang và thép: Thành phần, tính chất, ứng dụng, sản xuất.
Câu 17: Thế nào là sự ăn mòn kim loại. Nguyên nhân và các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 18: Em hãy lấy 5VD về Oxit Axit? Viết PTHH của các Oxit axit đó với H2O; với dung dịch NaOH và với K2O?
Bài 19: Thường gặp những Oxit bazơ nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra khi cho chúng tác dụng với H2O; với dung dịch HCl và với CO2?
Bài 20: Em hãy lấy ví dụ về 5 Oxit bazơ không tác dụng được với nước nhưng tác dụng được với dung dịch HCl. Viết các PTHH xảy ra.
Bài 21: Viết phuơng trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi:
a.
b. CaCO3 (1) CO2 (2) NaHCO3 (3) Na2CO3 (4) NaCl (5) NaOH
c. S (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (4) Na2SO4
d. P (1) P2O5 (2) H3PO4 (3) CaHPO4 (4) Ca3(PO4)2
e. Al (1) Al2O3 (2) Al2(SO4)3 (3) Al(OH)3 (4) AlCl3
(1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeSO4
g. Fe (4) FeCl3 (5) Fe(OH)3 (6) Fe2O3 (7) Fe2(SO4)3 (8) Fe(OH)3
h. NaCl ( NaOH ( NaHCO3 ( Na2CO3 (CaCO3 ( CaCl2 ( AgCl
Bài 22: Bằng pp hoá học, hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
a. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4. b. Na2SO4 , NaOH, NaCl, HCl.
c. MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, H2SO4 d. AgNO3, NaCl, HCl, FeCl3
Viết các phương trình hoá học.
Bài 23: Có 4 lá kim loại nhỏ:Fe, Al, Cu, Ag. Làm thế nào để có thể nhận biết mỗi kim loại bằng phương pháp hóa học
Bài 24: Cho 21g hỗn hợp K2SO4 và K2SO3 tác dụng vừa đủ với 24,5g dung dịch H2SO4 tạo thành 1,12 lít khí A (đktc)
a) Hãy cho biết tên khí A
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng
c) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
Bài 25: Cho 5 g hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl sinh ra 448 ml khí A (đktc)
a) Hãy cho biết tên khí A
b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 226,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)