đề cương lý 8 Học kì 1

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Thuy | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: đề cương lý 8 Học kì 1 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận môn Vật Lý 8( Bài 1 đến bài 9)

Câu 1.(Hiểu- 0,5) Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe:
Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái
Đột ngột tăng vận tốc D. Đột ngột rẽ phải.
Câu 2. (hiểu- 0,5) Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước thì:
Người lái đò chuyển động so với thuyền. C. Người lái đò đứng yên so với bờ.
Người lái đò chuyển động so với dòng nước. D. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
Câu 3:(Biết 0,5) Đơn vị của áp suất là:
A. Niutơn (N) C. mét trên giây (m/s)
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2) D. kilôgam (kg)
Câu 4: (Hiểu- 0,5 )Trong các cách sau đây cách nào làm tăng lực ma sát?
Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 5. (Vận dụng-0,5đ) Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây
10m/s B. 3600m/s C. 36m/s D. 0,1m/s
Câu 6. (Biết 0,5 đ) Hai lực cân bằng là hai lực
có cùng phương, cùng độ lớn, cùng điểm đặt và khác chiều.
có cùng phương, khác độ lớn, cùng điểm đặt và khác chiều.
Có cùng phương, cùng độ lớn, khác điểm đặt và cùng chiều.
Có cùng phương, cùng độ lớn, khác điểm đặt và khác chiều
Câu 7. (Vận dụng--0,5đ) Một áp lực 800N gây áp suất 4000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn
A. 2000 m2 B. 20m2 C. 300 m2. D. 0,2m2
Câu 8. (Hiểu-0,5đ) Áp suất của chất lỏng lên đáy bình phụ thuộc vào
A. khối lượng riêng của chất lỏng.
B. diện tích của đáy bình.
C. chiều cao của chất lỏng và diện tích của đáy bình
D. trọng lượng riêng của chất lỏng và chiều cao của cột chất lỏng.
Câu 9. (Hiểu-0,5đ): Không thể tính trực tiếp áp suất khí quyển vì:
khí quyển rất nhẹ.
khí quyển không có trọng lượng riêng.
độ cao của cột khí quyển là không thể xác định chính xác, trọng lượng riêng của khí quyển là thay đổi.
khí quyển có độ cao rất lớn.
Câu 10. (hiểu- 0,5đ). Càng lên cao áp suất khí quyển
Càng tăng. C. càng giảm .
không thay đổi. D. có thể tăng, có thể giảm.
Câu 11. (hiểu- 0,5đ). Hút bớt không trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía vì:
áp suất không khí bên trong hộp lớn hơn áp suất ở bên ngoài.
không khí bên trong hộp sữa bị co lại.
áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở bên ngoài.
hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển.
Câu 12. (Biết- 0,5đ). Chất lỏng gây ra áp suất
tại những điểm ở đáy bình chứa
theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
theo mọi phương, lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
Theo phương ngang.
Câu 13. (Hiểu-0,5đ). Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành
C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga
Câu 14. (Biết- 0,5đ). Công thức tính áp suất chất lỏng
P= d.h C. P= D.h
P= d/h D. P= d.S
Câu 15. (Biết- 0,5đ) khi cho quãng đường là Km, thời gian đi hết quãng đường là h(giờ). Khi đó tốc độ sẽ được tính bằng
m/phút C. Km/s
Km/h D. m/h
Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Thuy
Dung lượng: 62,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)