De cuong let's go 1
Chia sẻ bởi Vi Van Tuan |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de cuong let's go 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TDCOM Foreign Language Centre
Bu Nho Village-Bu Gia Map District-Binh Phuoc
000000000000000000000000000000000000000000
Đề Cương Ôn tập giáo trình LET’S GO 1
I-Lý thuyết
A-từ vựng :
a-Đồ dung học tâp :sách , vỡ ,bút mực ,bút chì,but màu,bút lông , thước , cặp sách ,hộp but chì,cục tẩy ,bản đồ , quả địa cầu ,
b-Vật khác :nhà , vườn ,lều tuyết ,bàn , ghế,bảng , bức tranh ,cái gậy ,máy tính,cái hộp ,đĩa CD , điện thoại di động ,quả trứng ,kệ sách ,nón ,dây nhảy ,cây , vũng nước ,bong hoa , đám mây ,tên lửa ,mặt trời ,cái ô ,ấm trà ,vớ(tất) ,cấu vồng ,xe hơi ,xe đạp , búp bê , quả bóng ,người máy ,đồ chơi điện tử
c-màu sắc : xanh da trời , xanh lá cây ,đỏ , vàng ,tím ,trắng , nâu , hồng ,xám,cam,đen,
d-hình dạng :vuông , tròn , tam giác , bầu dục,chữ nhật , trái tim,ngôi sao,thoi,
e-con vật : kiến , bọ , mèo , chó , cáo , gấu , cọp , sư tử , voi , hươu cao cổ , ngựa vằn ,chuột , khỉ ,rùa ,ngựa ,cá ,diều ,chuột túi ,con bạch tuột ,thỏ ,ếch ,chim ,
f:số :từ 1 đến 100
g-người thân :cha , mẹ , anh trai,em trai , em gái , chị gái , ong nội , ông ngoại , bà nội , bà ngoại
h-tính từ mô tả:cao , thấp , nhỏ , to , dài , ngắn , mập , ốm , xấu , đẹp ,trẻ , già ,khổng lồ , mới , cũ ,vuông , tròn
i-tính từ cảm giác,cảm xúc :mệt , bệnh , vui , buồn , giân dữ ,sợ ,đói , khát nước ,nóng , lạnh
j-bộ phận cơ thể : đầu , tai , mắt , mũi , miệng ,môi ,cổ , vai , ngực , cùi chỏ,cánh tay , bàn tay , ngón tay , cẳng chân , bàn chân , ngón chân, đầu gối ,
k-đồ ăn , thức uống :bánh mì , bánh mi kẹp thit , nước ép ,ốp-la ,cam , chuối,nước sô-đa ,rau trộn ,bánh qui ,kem , sinh tố ,thịt gà ,bánh ngọt , sữa , cơm ,
l-thời tiết :nắng , mưa , gió , tuyết , mây ,
m-từ chỉ vị trí :trên , dưới , bên cạnh ,ở trong ,
n-thứ ngày :thứ 2,3,4,5,6,7 ,CN
B-hành động
1-đứng lên 2-ngồi xuống 3-đi ra ngoài 4-đi vào lớp 5-xếp hang 6-xếp thanh vòng tròn 7-lấy sách ra 8-cất sách lại
9-mở sách ra 10-đóng sách lai 11-vẽ một bức tranh 12-đếm từ 1 đến 10
13-đọc sách 14-viết từ 15-nhìn vào bảng 16-với tới cái kệ
17-đi xe đạp 18-thả diều 19-nhảy dây 20-chơi yo-yo
21-ném bong 22-đá quả bong 23-đánh bong 24-bắt bong
25-rửa tay 26-ăn bánh mì 27-uống sữa 28-đánh răng
29-dẫn chó đi bộ 30-cho rùa ăn 31-chải bờm ngựa 32-âu yếm mèo
33-bơi lội 34-múa , hát
C-Các câu hỏi và trả lời
1-tên bạn là gì ?
2-bạn khỏe không ?
3-bạn bao nhiêu tuổi?
4-đây là cái gì ?
5-đây là cái ….phải không ?
6-đây là màu gì vậy?
7-đây là …phải không ?
8-đây là cái ….màu …
9-đây là ……của tôi
10-có bao nhiêu…………..?
11-Chúng la cái gì ?
12-tôi có thể …..
13- tôi không thể…….
14-ai đây ?
15-ông/bà ấy thì(là) …..phải không?
16-ban có thể làm được gì ?
17-thời tiết như thế nào ?
18-có bao nhiêu ….?
Bu Nho Village-Bu Gia Map District-Binh Phuoc
000000000000000000000000000000000000000000
Đề Cương Ôn tập giáo trình LET’S GO 1
I-Lý thuyết
A-từ vựng :
a-Đồ dung học tâp :sách , vỡ ,bút mực ,bút chì,but màu,bút lông , thước , cặp sách ,hộp but chì,cục tẩy ,bản đồ , quả địa cầu ,
b-Vật khác :nhà , vườn ,lều tuyết ,bàn , ghế,bảng , bức tranh ,cái gậy ,máy tính,cái hộp ,đĩa CD , điện thoại di động ,quả trứng ,kệ sách ,nón ,dây nhảy ,cây , vũng nước ,bong hoa , đám mây ,tên lửa ,mặt trời ,cái ô ,ấm trà ,vớ(tất) ,cấu vồng ,xe hơi ,xe đạp , búp bê , quả bóng ,người máy ,đồ chơi điện tử
c-màu sắc : xanh da trời , xanh lá cây ,đỏ , vàng ,tím ,trắng , nâu , hồng ,xám,cam,đen,
d-hình dạng :vuông , tròn , tam giác , bầu dục,chữ nhật , trái tim,ngôi sao,thoi,
e-con vật : kiến , bọ , mèo , chó , cáo , gấu , cọp , sư tử , voi , hươu cao cổ , ngựa vằn ,chuột , khỉ ,rùa ,ngựa ,cá ,diều ,chuột túi ,con bạch tuột ,thỏ ,ếch ,chim ,
f:số :từ 1 đến 100
g-người thân :cha , mẹ , anh trai,em trai , em gái , chị gái , ong nội , ông ngoại , bà nội , bà ngoại
h-tính từ mô tả:cao , thấp , nhỏ , to , dài , ngắn , mập , ốm , xấu , đẹp ,trẻ , già ,khổng lồ , mới , cũ ,vuông , tròn
i-tính từ cảm giác,cảm xúc :mệt , bệnh , vui , buồn , giân dữ ,sợ ,đói , khát nước ,nóng , lạnh
j-bộ phận cơ thể : đầu , tai , mắt , mũi , miệng ,môi ,cổ , vai , ngực , cùi chỏ,cánh tay , bàn tay , ngón tay , cẳng chân , bàn chân , ngón chân, đầu gối ,
k-đồ ăn , thức uống :bánh mì , bánh mi kẹp thit , nước ép ,ốp-la ,cam , chuối,nước sô-đa ,rau trộn ,bánh qui ,kem , sinh tố ,thịt gà ,bánh ngọt , sữa , cơm ,
l-thời tiết :nắng , mưa , gió , tuyết , mây ,
m-từ chỉ vị trí :trên , dưới , bên cạnh ,ở trong ,
n-thứ ngày :thứ 2,3,4,5,6,7 ,CN
B-hành động
1-đứng lên 2-ngồi xuống 3-đi ra ngoài 4-đi vào lớp 5-xếp hang 6-xếp thanh vòng tròn 7-lấy sách ra 8-cất sách lại
9-mở sách ra 10-đóng sách lai 11-vẽ một bức tranh 12-đếm từ 1 đến 10
13-đọc sách 14-viết từ 15-nhìn vào bảng 16-với tới cái kệ
17-đi xe đạp 18-thả diều 19-nhảy dây 20-chơi yo-yo
21-ném bong 22-đá quả bong 23-đánh bong 24-bắt bong
25-rửa tay 26-ăn bánh mì 27-uống sữa 28-đánh răng
29-dẫn chó đi bộ 30-cho rùa ăn 31-chải bờm ngựa 32-âu yếm mèo
33-bơi lội 34-múa , hát
C-Các câu hỏi và trả lời
1-tên bạn là gì ?
2-bạn khỏe không ?
3-bạn bao nhiêu tuổi?
4-đây là cái gì ?
5-đây là cái ….phải không ?
6-đây là màu gì vậy?
7-đây là …phải không ?
8-đây là cái ….màu …
9-đây là ……của tôi
10-có bao nhiêu…………..?
11-Chúng la cái gì ?
12-tôi có thể …..
13- tôi không thể…….
14-ai đây ?
15-ông/bà ấy thì(là) …..phải không?
16-ban có thể làm được gì ?
17-thời tiết như thế nào ?
18-có bao nhiêu ….?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Van Tuan
Dung lượng: 21,28KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)