ĐỀ CƯƠNG KỲ II ANH 8

Chia sẻ bởi Trương Tấn Trung | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG KỲ II ANH 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH 8 NĂM HỌC 2010-2011

I. GRAMMAR
1. Future simple (thì tương lai đơn)
S + will/shall + V …..
2. Request (yêu cầu) , offers (đề nghị) and promises ( hứa hẹn) with will/shall
Will you + V. . .? (yêu cầu)
Shall I/We . . .? (đề nghị)
I promise I will + V … ( hứa hẹn)
3. Request with “Would you mind …” (Câu yêu cầu với Would you mind ….)
Do/Would you mind + V-ing……....? (Yêu cầu người khác làm việc gì đó)
Do you mind if I +V…? (yêu cầu người khác cho
Would you mind if I +V2…? mình làm việc gì đó)
4. Progressive (Thì tiếp diễn)
-Past progressive (thì quá khứ tiếp diễn)
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ
S + was/were + Ving
- Past progressive (Thì quá khứ tiếp diễn)with while (trong khi) and when (khi)
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra hoặc làm gián đoạn
S + was/were + Ving + when/while + S + V2ed …
- Progressive with always ( thì quá khứ tiếp diễn với always)
Diễn tả sự việc thường xuyên xảy ra với sự không hài lòng hay than phiền.
S + is/are/am + always + Ving
5. Adjective followed by a clause or to-infinitive
Tính từ được theo sau bởi một mệnh đề hay động từ nguyên mẫu có to
S + be + adjective + (that) clause
S + be + adjective + (not) to-infinitive
6. Suggests: suggest + V-ing
7. Passive voice be+ V3ed
-Passive voice in the present
S + is/are/am + V3ed
-Passive voice in the future
S + will be + V3ed
-Passive voice in the past time
S + was/were + V3ed
8. Reported speech (Lời nói tường thuật): là thuật lại lời nói của người khác một cách gián tiếp.
S said + clause (S + V2)
9. Reported questions (Câu hỏi tường thuật): là thuật lại câu hỏi của người khác một cách gián tiếp.

S asked +(O) + if/whether + clause (S+ V2)
(có…không)
10. Present perfect tense: has/have+ V3ed
-Miêu tả một hành đông được hoàn tất sớm hơn sự mong đợi (dùng với already)


S+ has/have+ already + V3ed + …
- Diễn đạt rằng người nói đang mong đợi điều gì đó xảy ra (dùng với yet). Yet chỉ dùng trong câu hỏi và câu phủ định.
S+ has/have not+ V3ed + …yet?
Has/Have + S + V3ed + … yet?
I. Choose the best answer:
1. I’m learning very hard these days ……………………… get good marks at my exam.
A. that B. in order C. in order to D. in order that
2. Perhaps she went to another store …………………………… get better milk of lower price.
A. in order as B. so as to C. in order that D. so as
3. Mrs Quyen decided to go by bike ……………………………… to keep fit.
A. so as B. so as to C. in order to D. in order that
4. That beautiful toy is ………………………… from recycled paper.
A. make B. made C. is made D. making
5. Dried sugar canes …………………………… to produce paper.
A. are reused B. reused C. are reusing D. is reused
6. Cloth bags ………………………… used instead of plastic bags.
A. are B. is C. are used D. are using
7. The old car tires ………………………… to make pipes and floor coverings.
A. will be recycled B. will recycled C. will recycle D. will be
8. The glass bottles ………………………… broken into small pieces.
A. will be break B. will be C. be D. will break
9. I am happy ………………………… all the exams.
A. to passing B. to pass C. passing D. is passing
10. We are ready ………………………… clean the environment.
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Tấn Trung
Dung lượng: 902,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)