De cuong KT cuoi ky II

Chia sẻ bởi Hương Đồng Nội | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: De cuong KT cuoi ky II thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:



Họ và tên Đề cương ôn tập KTĐK lần 3
………………….. Môn: Toán
Lớp …………

I.1.Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép tính nhân ( theo mẫu) Mẫu 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
a. 4 + 4 + 4 + 4 = b. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
…………………..... ….................................

2. Viết phép nhân (theo mẫu)
Mẫu 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14
2 x 7 = 14
a. 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =
………………………… ………………………….

3. Viết các tổng sau dưới dạng tích ( theo mẫu):
Mẫu: 2 + 2 + 2 + 2 +2 = 2 x 5 = 10
9 + 9 + 9 = ………………. 7 + 7 + 7 + 7 + 7 =………………….

4. Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo
mẫu):
Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18 Vậy 6 x 3 = 18
a. 3 x 4 = …………………………………………………………………..
b. 4 x 6 = …………………………………………………………………..

5. Viết phép nhân ( theo mẫu)
a. Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 Mẫu: 8 x 2 = 16
b. Các thừa số là 5 và 7, tích là 35 ………………….
c. Các thừa số là 3 và 9, tích là 27 …………………..

6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4 , 8 , …, …, … , 24 , …, ….,…..,….. ,
b. 3 , 6 , 9 ,… , … , … , … , 24 , …. , … ,

7. Tính ( theo mẫu):
Mẫu: 4 x 5 + 18 = 20 + 18
= 38
4 x 9 + 35 = ………………… 3 x 7 – 9 =…………….....
…………………. ……………

8. 2 x 4 …. 4 x 2 4 x 9 ….. 5 x 8
3 x 6 …. 2 x 6 2 x 9 ……3 x 7
<, 5 x 4 …..4 x 5 4 x 7 ……5 x 6
5 x 8 …..4 x 9 5 x 10 …. 4 x 10

9. Tìm x:
X + 32 = 61 X – 45 = 35
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
X x 3 = 21 35 – X = 17
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
X x 4 = 24 5 x X = 45
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

10.Tóm tắt và giải các bài toán sau:
a. Mỗi con mèo có 4 chân. Hỏi 8 con mèo có mấy chân ?
Tóm tắt: Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b.Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày ?
Tóm tắt: Bài giải:
………………………………….. ……………………………………………. …………………………………… …………………………………………….. …………………………………… …………………………………………….. …………………………………… ……………………………………………..
c.Lớp 2B có 35 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng 5 em. Hỏi xếp được mấy hàng?
Tóm tắt: Bài giải
…………………………………… ……………………………………………. …………………………………… ……………………………………………. …………………………………… ……………………………………………. …………………………………… ….…………………………………………
d.Có 35 học sinh xếp thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?

Tóm tắt: Bài giải:
…………………………………… ……………………………………………. …………………………………… ……………………………………………. …………………………………… …………………………………………….
11.Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
A C





B D
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………...................

12.Tính chu vi hình tứ giác ABCD: A B
Bài giải:
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
C D
13. Tính chu vi hình tam giác MNP: M
Bài giải
...………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
N P
14. Tính chu vi hình tam giác Có độ dài các cạnh là:
a. 6 cm, 12 cm và 12 cm.
b. 7 dm, 9 dm và 12 dm.

Bài giải: Bài giải:

a…………………………………… b………………………………………… …………………………………….. ………………………………………….. …………………………………….. ………………………………………….

II. Khoanh vào chữ ghi kết quả đúng:

1. 42 kg + 53 kg – 25 kg = ….
a. 70 kg b. 95 kg c. 28 kg d. 80 kg

2. 89 dm – 29 kg + 30 cm = ….
a. 90 kg b. 90 dm c. 60 cm d. Không có số nào.


3. . . .

Số đoạn thẳng ở hình vẽ trên là:
a. 2 đoạn thẳng b. 3 đoạn thẳng
c. 1 đoạn thẳng d. 4 đoạn thẳng

4. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
a. 99 b. 89 c. 98 d. 100

5. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
a.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hương Đồng Nội
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)