Đề cương, hướng dẫn ôn thi học kì 2 môn công nghệ lớp 8
Chia sẻ bởi Thân Thị Thanh |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề cương, hướng dẫn ôn thi học kì 2 môn công nghệ lớp 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIỆM ÔN THI CÔNG NGHỆ 8 HK II
Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Biến đổi cường độ của dòng điện.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều..
D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ
C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên
Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:
A. Uđm – Pđm B. Uđm –Iđm.
C. Iđm – Pđm. D. Cả ba đều sai.
Câu 8: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 9: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Quang năng B. Cơ năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 11: Công tắc là thiết bị dùng để:
A. Đóng mạch điện. B. Cắt mạch điện.
C. Đóng cắt mạch điện với I < 5A D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A
Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 13: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 14: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay
Câu 16: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 17: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 18: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng B. Quang năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 19: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 20: Số liệu kĩ
Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Biến đổi cường độ của dòng điện.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều..
D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ
C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên
Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
Câu 7: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:
A. Uđm – Pđm B. Uđm –Iđm.
C. Iđm – Pđm. D. Cả ba đều sai.
Câu 8: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 9: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 10: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Quang năng B. Cơ năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 11: Công tắc là thiết bị dùng để:
A. Đóng mạch điện. B. Cắt mạch điện.
C. Đóng cắt mạch điện với I < 5A D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A
Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 13: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 14: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay
Câu 16: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 17: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 18: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng B. Quang năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 19: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 20: Số liệu kĩ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Thanh
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)