ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I ( CHI TIẾT THEO TỪNG UNIT)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thức | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I ( CHI TIẾT THEO TỪNG UNIT) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 8
GV: NGUYỄN THỊ THỨC

Unit 1:
1. Hỏi về hình dáng bên ngoài, ta dùng câu:
What does she look like ? -> She is tall /short/fat…
2. Hỏi về tích cách:
What is she like ?-> She is friendly / nice / kind…
3. Để diễn tả ai đó đủ ( không đủ)…………để làm gì:
S + be +( not) + adj + enough + to –inf +O

 Ex:She is not old enough to be in my class.
Read the information about Tam, then write a similar text to talk about your friends
His name’s Le Van Tam and he is fourteen years old.He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung.He’s tall and thin and has short black hair.He is sociable, humorous and helpful.His best friends are Ba and Bao.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Simple present tense :(Thì hiện tại đơn )
Chủ ngữ (S) là I /you/we /they/danh từ số nhiều
Chủ ngữ (S) là:He/she/it/name /danh từ số ít

(+) S + V-inf + O
S + Vs / Ves + O

(-) S + don’t + V-inf + O
S + doesn’t + V-inf +O

(?) Do + S + V-inf +O ?
Yes, S + do /No, S + don’t
Does + S + V-inf + O ?
Yes, S+ does /No, S + doesn’t

=> Diễn tả sự việc luôn luôn đúng.Trong câu thường không có dấu hiệu nhận biết.
Ex: The sun rises in the east ( mặt trời mọc ở phía đông)
Simple past tense ( Thì quá khứ đơn)
Loại động từ
Chủ ngữ là : I/he /she /it /name /số ít
Chủ ngữ là : You/we/they/số nhiều

Đối với động từ To be
(+) S + was + O
S + were + O


(-) S + was + not + O
S + were + not + O


( ?) Was + S + O?
-> Yes, S + was /No, S + was not ( wasn’t)
Were + S + O?
-> Yes, S + were /No, S + were +not

Đối với động từ thường
(+) S + V ( lấy ở cột 2 hoặc thêm ed) + O


(-) S + didn’t + V-inf + O


(?) Did + S + V-inf +O?
-> Yes, S +did /No, S + didn’t


1. I………………a letter from my old friend last week.
a. sent b. gave c. received d. took
2. “ Would you…………………to go to the movies with me?” – “ I’d love to”
a. like b. want c. love d. mind
3. He is not………………….get married.
a. enough old to b. enough old for c. old enough to d. old enough for
4. She is wearing a…………………..dress.
a. red new pretty b. new pretty red c. pretty new red d. pretty red new
5. Her mother………………………..this city two years ago
a. left b. leaves c. is leaving d. will leave
6. I find Peter is not communicative .He’s rather ………………….in public
a. kind b. reserved c. sociable d. humorous
7. They enjoy…………………..jokes
a. to tell b. tell c. telling d. told
8. The River Amazon………………….into the Atlantic Ocean
a. flow b. flows c. flowed d. is flowing
II. Make questions for these answers:
1. What is his full name ? Nguyen Bao Quoc.
2. How old is he ? fifteen
3. What does she look like ? tall, thin, short curly hair.
4. What is he like ? humorous, kind and helpful
5. Where does she live ? at 2/16A Tran Hung Dao Street
6. Who does she live with ? his parents and elder sister.
7. What is his hobbies ? swimming, reading, and fishing
8. Who are his friends ? Phong and Nam
III. Combine each of the following pairs of sentences into one sentence, using (not) adjective
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thức
Dung lượng: 47,94KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)