Đề cương học kỳ 2 Vật Lý 8

Chia sẻ bởi Trường Thcs Thanh Tân | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề cương học kỳ 2 Vật Lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THANH TÂN ĐỀ CƯƠNG VẬT LÝ 8 – HỌC KỲ 2
Năm học: –
Phần 1: Trắc nghiệm:
1. Nhận biết: (24 câu).
Câu 1: Một vật được gọi là có cơ năng khi:
A. Trọng lượng của vật đó rất lớn.
B. Vật có khối lượng rất lớn.
C. Vật ấy có khả năng thực hiện công cơ học.
D. Vật có kích thước rất lớn.
Câu 2: Trong thí nghiệm Brown người ta quan sát được:
A. Các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
B. Các nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
C. Các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
D. Các phân tử và nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
Câu 3: Trong thí nghiệm Brown:
A. Nếu tăng nhiệt độ của nước thì chuyển động của các hạt phấn hoa càng chậm.
B. Nếu tăng nhiệt độ của các hạt phấn hoa thì chuyển động của các hạt phấn hoa nhanh.
C. Nếu tăng nhiệt độ của nước thì chuyển động của các hạt phấn hoa càng nhanh.
D. Nếu tăng nhiệt độ của các hạt phấn hoa thì có nhiều hạt phấn hoa chuyển động hơn.
Câu 4: Khi đổ 50cm3 nước vào 50cm3 dung dịch đồng sunfat màu xanh, ta thu được một hỗn hợp mới có thể tích:
A. bằng 100cm3.
B. lớn hơn 100cm3.
C. nhỏ hơn 100cm3.
D. Không thể xác định được.
Câu 5: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu đúng:
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
D. Nhiệt độ của vật.
Câu 6: Theo nguyên lý truyền nhiệt, nhiệt lượng được truyền từ vật nào sang vật nào? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Từ vật có nhiệt năng nhỏ hơn sang vật có nhiệt năng lớn hơn.
B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. Cả ba câu trả lời trên đều đúng.
Câu 7: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là:
A. Dẫn nhiệt.
B. Đối lưu.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Cả ba hình thức truyền nhiệt trên.
Câu 8: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ ở chất lỏng.
B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
C. Chỉ ở chất khí.
D. Ở cả chất rắn, chất khí và chất lỏng.
Câu 9: Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “năng suất toả nhiệt” sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Năng suất toả nhiệt của động cơ nhiệt.
B. Năng suất toả nhiệt của nguồn điện.
C. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.
D. Năng suất toả nhiệt của một vật.
Câu 10. Công suất không có đơn vị đo là:
A. Oát (W) B. Jun trên giây (J/s)
C. Kilô óat (KW) D. Kilô Jun (KJ)
Câu 11. Một người công nhân trung bình 50s kéo được 20 viên gạch lên cao 5m, mỗi viên gạch có trọng lượng 20N . Công suất trung bình của người công nhân đó là:
A. 40W B. 50W C. 30W D. 45W
Câu 12. Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của vật B. độ tăng nhiệt độ của vật
C. nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật. D. Thể tích của vật
Câu 13. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
A. nhiệt năng của miếng sắt tăng.
B. nhiệt năng của miếng sắt giảm.
C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.
D. nhiệt năng của nước giảm.
Câu 14. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao. Vì
A. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
B. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt.
C. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.
D. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Thcs Thanh Tân
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)