Đề cương học kì 2 tiếng anh 8
Chia sẻ bởi Phạm Nguyễn Tuấn Phát |
Ngày 11/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề cương học kì 2 tiếng anh 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 8 HK2
UNIT 9: A FIRST - AID COURSE
I. GETTING STARTED
1. first-aid (n) : sự cấp cứu, sự sơ cứu 3. to sting (v) : châm, đốt (bằng ngòi,
2. bleed - bled - bled (v): chảy máu, đổ lông)
máu -» sting (n): vết đốt
II. LISTEN AND READ
4. emergency (n) : sự khẩn cấp, tình trạng -» unconscious (adj) : bất tỉnh
khẩn cấp 10. towel (n) : khăn tắm, khăn lau
5. ambulance (n) : sự cứu thương, xe cấp cứu 11. Hand kerchief (n) : khăn tay
6. hurt (v) : làm bị thương, làm đau 12. wound (n) : vết thương
-» hurt (n) : vết thương, sự đau đớn 13. tight (adv) : chặt
(thể xác, tinh thần) -» hold sth tight : giữ chặt, nắm chặt
7. calm down (v) : làm cho bình tĩnh, trấn 14. pressure (n) : sức ép, áp lực
tĩnh -» press (v) : ép, ấn, nén
8. hit - hit - hit (on sth) (v): đập (vào cái gì) -» press (n) : sự ép, sự nén
9. conscious (adj) : tỉnh, tỉnh táo
III. LISTEN
15. bandage (n) : băng 17. crutch (n) : cái nạng
-* bandage (v) : băng, băng bó 18. wheelchair (n) : xe lăn
16. stretcher (n) : cái cáng 19. eye chart (n) : bảng kiểm tra thị lực
VI. READ
20. fainting (n) : cơn ngất (xỉu) -» immediate (adj) : lập tức, tức thì
21. patient (n) : bệnh nhân 35. minimize (v) : giảm tối thiểu
22. force (v) : ép buộc, bắt ép 36. tissue (n) : mô
23. elevate (v) : nâng lên 37. damage (n) : sự hư hại, tổn thương
24. victim (n) : nạn nhân -» damage (v) : làm hư hại, gây tổn
25. revive (v) : tỉnh lại, sống lại thương
-» revival (n) : sự tỉnh táo, sự phục hồi 38. affected (adj) : bị ảnh hưởng
26. shock (n) : cú sốc, sự choáng -» affected part (n) : chỗ bị thương
27. overheat (v) : làm cho quá nóng 39. tap (n) : vòi nước
28. blanket (n) : chăn, mền 40. possible (adj) : có thể
29. coat (n) : áo khoác -» impossible (adj) : không thể
30. drug (n) : thuốc 41. ease (v): làm dịu (sự đau đớn, nỗi lo
31. alcohol (n) : rượu âu, khó chịu)
32. cool (v) : làn cho mát, làm nguội đi 42. water pack (n) : túi chườm nước
-» cool (adj) : mát, nguội 43. burned area (n) : chỗ bị phỏng
33. bum - burned / burnt - burned / burnt (v): 44. dressing (n) : lớp phủ, lớp băng bó
đốt cháy, làm cháy 45. sterile (adj) : vô trùng, khử trùng,
-» bum (n) : vết phỏng tiệt trùng
34. immediately (adv): ngay lập tức
/
V. LANGUAGE FOCUS
46. entrance exam (n): kì thi tuyển -» anxious (adj) : lo lắng, băn khoăn
sinh 48. hang - hung - hung (v) : treo, mắc
47. anxiety (n) : lo lắng, hồi hộp 49. empty (v, adj) : (làm) trống rỗng
1. CLAUSE OF PURPOSE AND PHRASE OF PURPOSE (Mệnh đề chỉ mục đích và cụm từ chỉ mục đích)
* Clause of purpose: (Mệnh đề chỉ mục đích)
S + V + so that + S + can/will + bare inf...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nguyễn Tuấn Phát
Dung lượng: 69,13KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)