Đề cương học kì 2 tiếng anh 6

Chia sẻ bởi Huỳnh Ngô Thiên Phúc | Ngày 10/10/2018 | 97

Chia sẻ tài liệu: Đề cương học kì 2 tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH 6
UNIT 9: THE BODY
A. PARTS OF THE BODY (Các bộ phận của cơ thể)
I. GLOSSARY
NOUN
1. Body : cơ thể ADJ
2. Hair : tóc 16. Tall : cao, cao lớn
3. Part : bộ phận 17. Short : thấp, ngắn
4. Head : đầu 18. Old : già
5. Shoulder : vai 19. Young : trẻ
6. Arm : cánh tay 20. Thin : gầy, thanh mảnh
7. Hand : bàn tay 21. Fat : mập, béo
8. Finger : ngón tay 22. Heavy : nặng
9. Chest : ngực 23. Light : nhẹ
10. Leg : chân 24.Weak : yếu
11. Foot : bàn chân 25. Strong : khỏe mạnh
12. Toe : ngón chân 26. Ugly : xấu xí
13. Knee : đầu gối 27. Beautiful : xinh đẹp
14. Gymnast : VĐV thể dục 28. Slow : chậm chạp
15. Weight lifter : VĐV cử tạ 29. Fast : nhanh nhẹn
30. But (conj) : nhưng, tuy vậy
II. GRAMMAR
1. DESCRIPTIVE ADJECTIVES( Tính từ miêu tả)
* Tính từ miêu tả là những từ diễn tả màu sắc, kích thước, phẩm chất, trạng thái của một danh từ (người, vật, sự việc).
* Vị trí của tính từ:

S + am/ is/ are + Adj
S + am/ is + a/an +Adj +N
S + are + Adj + N(s/es)


- Đứng sau động từ Tobe nên bổ nghĩa cho chủ từ.
- Đứng trước danh từ nên bổ nghĩa cho danh từ đó.
/
Ex: Mai is beautiful. She is tall and thin . She is a goodstudent.
The houses are big. / They are big houses
2. TRẬT TỰ CÁC TÍNH TỪ MIÊU TẢ
Khi hai hoặc nhiều tính từ miêu tả được đứng trong cùng một câu, thì trật tự của chúng được sắp xếp như sau:

Kích thước
(long, small)
Tuổi tác
(old, new)
Hình dáng
(round, oval)
Màu sắc
(black, white)
Danh từ
(Noun)


Ex: - She has long black hair. - It’s a small round black table
B. FACES (Khuôn mặt)
I. GLOSSARY
NOUN 11. Oval : hình trái xoan
1. Face : khuôn mặt 12. Full : đầy đặn, dày
2. Eye : mắt 13. Black : màu đen
3. Ear : tai 14. White : màu trắng
4. Hair : tóc 15. Gray : màu xám
5. Nose : mũi 16. Red : màu đỏ
6. Mouth : miệng 17. Orange : màu cam
7. Lip : môi 18. Yellow : màu vàng
8. Tooth : răng 19. Green : màu xanh lá cây
9. Color : màu sắc 20. Blue : màu xanh da trời
ADJ 21. Brown : màu nâu
10. Round : tròn 22. Purple : màu tím

II. GRAMMAR
1. CÂU HỎI VỀ MÀU SẮC

Q: What color + is/are + S?
A: It`s / They`re + màu


Ex: What color is her hair? It’s black
What color are her eyes? They’re black.
/
2. CÂU HỎI LỰA CHỌN VỚI “OR”
Ex: Is he short or tall? He’s tall
Are her lips thin or full? They’re full.

----------------------------(((----------------------------

EXERCISE
I. Make the meaningful sentences with words given.
1. I/tall


2. Mr. Tuan / strong


3. These children / fat


4. My grandmother / old


5. Her brothers / young


6. Her hair/long


7. The flowers / red


II. Transformation.
1. The policeman is tall. -» He’s
2. The students are young. -» They’re
3. The girl is beautiful. -» She’s
4. The teachers are old . -» They’re
5. The weight litter is heavy. -» He’s
6. The child is
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Ngô Thiên Phúc
Dung lượng: 48,53KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)