Đề cương hóa vô cơ lớp 11
Chia sẻ bởi Cao Thị Kim Sa |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề cương hóa vô cơ lớp 11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
HÓA VÔ CƠ
Câu 1. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là chất điện li ? Chất điện li mạnh ? chất điện li yếu ? cho VD (viết phương trình điện li của chúng).
Câu 2. Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.
b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF.
Câu 3. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3
c. dd H2SO4 và dd NaOH d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
e. dd NaOH và Al(OH)3 f. dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
g. dd NaOH và Zn(OH)2 h. FeS và dd HCl
i. dd CuSO4 và dd H2S k. dd NaOH và NaHCO3
l. dd NaHCO3 và HCl m. Ca(HCO3)2 và HCl
Câu 4. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 5. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
a. b.
c. S2- + 2H+ H2S↑ d. Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3↓
e. Ag+ + Cl- AgCl↓ f. H+ + OH- H2O
Câu 6. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2 + ? PbCl2↓ + ?
b. FeCl3 + ? Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + ? BaSO4↓ + ?
d. HCl + ? ? + CO2↑ + H2O
e. NH4NO3 + ? ? + NH3↑ + H2O
f. H2SO4 + ? ? + H2O
Câu 7. Cho các dd sau, cho biết môi trường dd của chúng là axit, bazơ hay trung tính? NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Al2(SO4)3; NaHSO3; Na2SO3; NaH2PO4; Na2HPO4; Na3PO4; NaNO3; NaNO2; NaF; NH4Cl; CH3COONa; NaClO; BaCl2.
Câu 8. pH là gì? Nêu mối quan hệ của pH, [H+] với môi trường dung dịch?
Câu 9. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd NaOH 0,1M b. dd BaCl2 0,2 M c. dd Ba(OH)2 0,1M
Câu 10. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
Câu 11. Tính pH của các dung dịch sau
a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M
c. Ca(OH)2 0,0005M d. H2SO4 0,0005M
Câu 12. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 14. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe3+, 0.02 mol , 0.02 mol và x mol .
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tính m và V.
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và m gam kết tủa.
a. Tính nồng độ các ion trong D.
b. Tính m.
Câu 14. Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.
Câu 15. Chia 19,8 gam Zn(OH)2 thành hai phần bằng nhau:
a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Cho 150
Câu 1. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là chất điện li ? Chất điện li mạnh ? chất điện li yếu ? cho VD (viết phương trình điện li của chúng).
Câu 2. Viết PT điện li của các chất sau:
a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.
b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF.
Câu 3. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3
c. dd H2SO4 và dd NaOH d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
e. dd NaOH và Al(OH)3 f. dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
g. dd NaOH và Zn(OH)2 h. FeS và dd HCl
i. dd CuSO4 và dd H2S k. dd NaOH và NaHCO3
l. dd NaHCO3 và HCl m. Ca(HCO3)2 và HCl
Câu 4. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 5. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
a. b.
c. S2- + 2H+ H2S↑ d. Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3↓
e. Ag+ + Cl- AgCl↓ f. H+ + OH- H2O
Câu 6. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2 + ? PbCl2↓ + ?
b. FeCl3 + ? Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + ? BaSO4↓ + ?
d. HCl + ? ? + CO2↑ + H2O
e. NH4NO3 + ? ? + NH3↑ + H2O
f. H2SO4 + ? ? + H2O
Câu 7. Cho các dd sau, cho biết môi trường dd của chúng là axit, bazơ hay trung tính? NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Al2(SO4)3; NaHSO3; Na2SO3; NaH2PO4; Na2HPO4; Na3PO4; NaNO3; NaNO2; NaF; NH4Cl; CH3COONa; NaClO; BaCl2.
Câu 8. pH là gì? Nêu mối quan hệ của pH, [H+] với môi trường dung dịch?
Câu 9. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a. dd NaOH 0,1M b. dd BaCl2 0,2 M c. dd Ba(OH)2 0,1M
Câu 10. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
Câu 11. Tính pH của các dung dịch sau
a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M
c. Ca(OH)2 0,0005M d. H2SO4 0,0005M
Câu 12. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 14. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe3+, 0.02 mol , 0.02 mol và x mol .
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tính m và V.
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch FeCl3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và m gam kết tủa.
a. Tính nồng độ các ion trong D.
b. Tính m.
Câu 14. Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.
Câu 15. Chia 19,8 gam Zn(OH)2 thành hai phần bằng nhau:
a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Cho 150
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Kim Sa
Dung lượng: 196,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)