Đề cương HÓA HỌC 8,9 HK II- 2009-2010
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề cương HÓA HỌC 8,9 HK II- 2009-2010 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN HÓA 8
I/ LÝ THUYẾT:
1/ Trình bày tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của oxi ?
2/ Nêu định nghĩa, tên gọi, phân loại oxit? Mỗi loại cho 2 ví dụ ?
3/ So sánh phản ứng phân hủy và phản ứng hoá hợp ? Cho 2 ví dụ mỗi loại ?
4/ Nêu nguyên liệu điều chế oxi trong phong thí nghiệm và trong công nghiệp? Viết các PTPƯ điều chế khí oxi ?
5/ Nêu thành phần của không khí? Không khí bị ô nhiễm có thể gây ra những tác hại gì? Làm thế nào để bảo vệ không khí trong lành ?
6/ Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm? Cho ví dụ minh hoạ ?
7/ Nêu những điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy ?
8/ Trình bày tính chất vật lý, tính chất hoá học và ứng dụng của hiđrô ?
9/ Thế nào là sự khử, sự oxihoá, chất khử, chất oxi hoá ? Cho 2 ví dụ minh hoạ bằng PTHH ?
10/ Phản ứng oxi hoá khử là gì? Tầm quan trọng của phản ứng oxihoá khử ?
11/ Nêu nguyên liệu điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp? Viết các PTPƯ điều chế khí hiđrô ?
12/ Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để vị trí ống nghiệm như thế nào? Vì sao ? Đối với khí hiđrô có thể làm như thế được không ? Vì sao ?
13/ Phản ứng thế là gì? Cho 2 ví dụ ?
14/ Trình bày tính chất vật lý, tính chất hoá học của nước ?
15/ Nêu định nghĩa, phân loại, gọi tên các axit , bazơ, muối ? Cho ví dụ minh họa ?
16/ Thế nào là: dung môi, chất tan, dung dịch bảo hoà và dung dịch chưa bảo hoà ? Cho ví dụ ?
17/ Nêu định nghĩa và viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch ?
18/ Nêu định nghĩa độ tan và những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một chất trong nước?
II/ BÀI TẬP :
1/ Lập CTHH của oxit gồm có các nguyên tố: Na,P, S, Al, Zn, C. Gọi tên và phân loại các oxit đó ?
2/ Nhận biết các khí sau đây bằng phương pháp hoá học: oxi, hiđrô, cacbonđioxit ?
3/ Lập PTHH biếu diễn phản ứng hoá học của :
Các kim loại Mg , Fe , K, Hg tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao ?
Khí hiđrô khử lần lượt các oxit sau: Fe3O4, CuO, ZnO ở nhiệt độ cao ?
Cho Na2O , K2O , CaO , BaO lần lượt tác dụng với nước ?
4/ Viết các PTPƯ thực hiện những dãy chuyển hoá sau :
S( SO2( SO3 ( H2SO4 ( FeSO4
KMnO4( O2 ( K2O ( KOH
Fe ( Fe3O4 ( Fe ( FeCl2
5/ Tính số mol và khối lượng của KClO3 cần lấy để điều chế :
a) 6,72 lit O2 ở đktc b) 33,6 lit O2 ở đktc
6/ Đốt cháy hoàn toàn 16,8 g sắt trong không khí ở nhiệt độ cao .
Viết PTPƯ xảy ra ?
Tính thể tích không khí tham gia ? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí .
Tính khôi lượng sắt từ oxit thu được ?
7/ Khử 20g đồng (II) oxit bằng 11,2 lit khí hiđrô ở đktc ,ở nhiệt độ cao .
Viết PTPƯ xảy ra ?
chất nào còn dư sau phản ứng vào dư bao nhiêu gam ?
Tính khối lượng các chất thu được ?
8/ Đốt 11,2 lit khí hiđrô trong bình chứa 2,24 lit khí oxi .
Viết PTPƯ xảy ra ?
Tính khối lượng và thể tích nước thu được ? Biết D của nước là 1g/ml
9/ Cho 19,5 g kẽm vào dung dịch axit clohiđric. Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm clorua và khí hiđrô .
Viết PTPƯ xảy ra ?
Tinh 1khối lượng axit đã tham gia ?
Tính khối lượng muối và thể tích khí hiđrô ở đktc thu được ?
10/ Tính nồng độ của dung dịch thu được trong các trường hợp sau :
Hoà tan 45g KOH vào 165g nước .
Hoà tan 0,3 mol NaCl vào nước để được 500ml dung dịch ?
Pha thêm 60 g nước vào 140g dung dịch HCl 20% .
Trộn 200ml dd H2SO4 1M vào 300ml dd H2SO4 2M .
11/ Cho 13g kẽm vào 200ml dung dịch HCl. Sau phản úng thu được dd muối kẽmclorua và khí hiđrô.
Viết PTPƯ xảy ra ?
Tính nồng độ mol của dd HCl đã tham gia phản ứng ?
Tính khối lượng muối kẽmclorua và khí hiđrô ở đktc thu được sau phản ứng ?
12/ Cho 28g sắt vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Tuấn
Dung lượng: 117,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)