ĐỀ CƯƠNG HÓA 9 KÌ 2
Chia sẻ bởi Phạm Quang Minh |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HÓA 9 KÌ 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 – HKII
A. LÍ THUYẾT
I. PHI KIM
1. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CLO VÀ CACBON
Tính chất
CLO
CACBON(than vô định hình)
Tính chất vật lí
- Clo là chất khí, màu vàng lục.
- Clo là khí rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Cacbon ở trạng thái rắn, màu đen.
- Than có tính hấp thụ màu, chất tan trong dung dịch.
Tính chất hóa học
1. Td với H2
H2 + Cl2 2HCl
C + 2H2 CH4
2. Td với Oxi
Clo không phản ứng trực tiếp với Oxi
C + O2 CO2
3. Td với oxit bazơ
Không phản ứng
2CuO + C CO2 + Cu
4. Td với kim loại
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Khó xảy ra
5. Td với nước
Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO
Khó xảy ra
6. Td với dd kiềm
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Không phản ứng
Điều chế Clo
- Trong phòng thí nghiệm:
MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 +2H2O
- Trong công nghiệp:
2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 + H2
2. CÁC OXIT CỦA CACBON
Tính chất
CACBON OXIT(CO)
CACBON ĐIOXIT(CO2)
Tính chất vật lí
- CO là khí không màu, không mùi.
- CO là khí rất độc
- CO2 là khí không màu, nặng hơn không khí.
- Khí CO2 không duy trì sự sống, sự cháy.
Tính chất hóa học
1. Td với nước
Không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
CO2 + H2O ↔ H2CO3
2. Td với dd kiềm
Không phản ứng
CO2 +2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
3. Td với oxit bazơ
Ở nhiệt độ cao, CO là chất khử
3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe
CO2 + CaO → CaCO3
Ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu, chất khử trong công nghiệp hóa học.
Dùng trong sản xuất nước giải khát có ga.
II. HIĐROCACBON
1. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, Oxi có hóa trị II.
- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng. Mỗi liên kết được biểu thị bằng 1 nét gạch nối giữa 2 nguyên tử.
- Những nguyên tử Cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch Cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.
- Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
2. So sánh tính chất của METAN, ETILEN, AXETILEN VÀ BENZEN
Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
CTPT. PTK
CH4
(M = 16)
C2H4
(M = 28)
C2H2
(M = 26)
C6H6
(M = 78)
Công thức cấu tạo
Liên kết đơn
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ nhau trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất hữu cơ, độc
Tính chất hoá học
-Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 ( 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 ( 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 ( 12CO2 + 6H2O
- Khác nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O ( C2H5OH
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 (C2H2Br2
C2H2 + 2Br2 (C2H2Br4
Vừa có phản ứng thế và cộng(khó)
C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2 C6H6Cl6
Ứng dụng
Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và
Trong công nghiệp.
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nguyên liệu hàn xì, thắp sáng,
A. LÍ THUYẾT
I. PHI KIM
1. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CLO VÀ CACBON
Tính chất
CLO
CACBON(than vô định hình)
Tính chất vật lí
- Clo là chất khí, màu vàng lục.
- Clo là khí rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Cacbon ở trạng thái rắn, màu đen.
- Than có tính hấp thụ màu, chất tan trong dung dịch.
Tính chất hóa học
1. Td với H2
H2 + Cl2 2HCl
C + 2H2 CH4
2. Td với Oxi
Clo không phản ứng trực tiếp với Oxi
C + O2 CO2
3. Td với oxit bazơ
Không phản ứng
2CuO + C CO2 + Cu
4. Td với kim loại
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Khó xảy ra
5. Td với nước
Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO
Khó xảy ra
6. Td với dd kiềm
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Không phản ứng
Điều chế Clo
- Trong phòng thí nghiệm:
MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 +2H2O
- Trong công nghiệp:
2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 + H2
2. CÁC OXIT CỦA CACBON
Tính chất
CACBON OXIT(CO)
CACBON ĐIOXIT(CO2)
Tính chất vật lí
- CO là khí không màu, không mùi.
- CO là khí rất độc
- CO2 là khí không màu, nặng hơn không khí.
- Khí CO2 không duy trì sự sống, sự cháy.
Tính chất hóa học
1. Td với nước
Không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
CO2 + H2O ↔ H2CO3
2. Td với dd kiềm
Không phản ứng
CO2 +2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
3. Td với oxit bazơ
Ở nhiệt độ cao, CO là chất khử
3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe
CO2 + CaO → CaCO3
Ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu, chất khử trong công nghiệp hóa học.
Dùng trong sản xuất nước giải khát có ga.
II. HIĐROCACBON
1. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.
- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, Oxi có hóa trị II.
- Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng. Mỗi liên kết được biểu thị bằng 1 nét gạch nối giữa 2 nguyên tử.
- Những nguyên tử Cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch Cacbon: mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.
- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử.
- Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
2. So sánh tính chất của METAN, ETILEN, AXETILEN VÀ BENZEN
Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
CTPT. PTK
CH4
(M = 16)
C2H4
(M = 28)
C2H2
(M = 26)
C6H6
(M = 78)
Công thức cấu tạo
Liên kết đơn
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ nhau trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất hữu cơ, độc
Tính chất hoá học
-Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 ( 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 ( 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 ( 12CO2 + 6H2O
- Khác nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O ( C2H5OH
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 (C2H2Br2
C2H2 + 2Br2 (C2H2Br4
Vừa có phản ứng thế và cộng(khó)
C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2 C6H6Cl6
Ứng dụng
Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và
Trong công nghiệp.
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nguyên liệu hàn xì, thắp sáng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Minh
Dung lượng: 252,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)