Đề cương Hóa 9 HKI
Chia sẻ bởi Kră Jăn K Lưu |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề cương Hóa 9 HKI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 9 HỌC KÌ I
************
I. Các công thức cơ bản cần nhớ :
Số mol theo khối lượng m ; Số mol theo thể tích V
m V
n = (mol) n =
M 22,4
Công thức tính khối lương: m =n . M (gam)
Công thức tính nồng độ mol:
n
CM = (mol/lít)
V
Thành phần phần trăm và nồng độ phần trăm
mct mct
% = x 100% ; C% = x 100%
mdd mdd
Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, pb, H, Cu, Ag, Au.
A. TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 2: Tỷ lệ % của nguyên tố N có trong loại phân bón (NH4)SO4 là:
A. 20,21%; B. 21,21%; C. 30,31%; D. 31%.
Câu 3. Trong phân bón (NH4)2HPO4 có bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong các kim sau, kim nào tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành khí hiđro?
A. Cu; B.Fe; C. Mg; D. Al.
Câu 5. Phản ứng axit phản ứng
A. Thủy phân. B. Trao đổi; C. Trung hòa; D. Nhiệt phân.
Câu 6: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu:
A. cắt chanh rồi không rửa. B. ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày.
C. ngâm trong nước muối một thời gian. D. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô..
Câu 7. dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối Na2SO4 và Na2CO3?
A. NaOH; B. AgNO3; C. HCl; D. ZnCl2.
Câu 8. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4đ,n tác dụng với kim loại đồng (Cu) sinh ra khí nào sau đây?
A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 .
Câu 9. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3; B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2;
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3; D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2.
Câu 10. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2.
Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Zn; B. Cu, Fe, Mg, K; C. Mg, K, Fe, Al; D. Zn, K, Mg, Al.
Câu 12. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2; B. NaOH, CuO, Ag, Zn;
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl; D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
Câu 13. Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)2; B. NaOH; C. KOH; D. Ca(OH)2.
Câu 14. Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A. BaCl2; B. Ba(NO3)2; C. AgNO3 ; D. KCl.
Câu 15. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4?
A. BaCl2; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl2.
Câu 16. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây?
A. KCl, NH4NO3, NH4Cl; B. NH4Cl, Ca3(PO4)2, ;NH4NO3
C. KNO3, NH4NO3, (NH4)2HPO4; D. (NH4)2HPO4;KNO3,NH4Cl.
Câu 17. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng N là bao
************
I. Các công thức cơ bản cần nhớ :
Số mol theo khối lượng m ; Số mol theo thể tích V
m V
n = (mol) n =
M 22,4
Công thức tính khối lương: m =n . M (gam)
Công thức tính nồng độ mol:
n
CM = (mol/lít)
V
Thành phần phần trăm và nồng độ phần trăm
mct mct
% = x 100% ; C% = x 100%
mdd mdd
Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, pb, H, Cu, Ag, Au.
A. TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dung dịch bazơ làm cho quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh; B. Đỏ; C. Vàng; D. Nâu.
Câu 2: Tỷ lệ % của nguyên tố N có trong loại phân bón (NH4)SO4 là:
A. 20,21%; B. 21,21%; C. 30,31%; D. 31%.
Câu 3. Trong phân bón (NH4)2HPO4 có bao nhiêu nguyên tố dinh dưỡng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong các kim sau, kim nào tác dụng được với dung dịch NaOH tạo thành khí hiđro?
A. Cu; B.Fe; C. Mg; D. Al.
Câu 5. Phản ứng axit phản ứng
A. Thủy phân. B. Trao đổi; C. Trung hòa; D. Nhiệt phân.
Câu 6: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu:
A. cắt chanh rồi không rửa. B. ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày.
C. ngâm trong nước muối một thời gian. D. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô..
Câu 7. dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối Na2SO4 và Na2CO3?
A. NaOH; B. AgNO3; C. HCl; D. ZnCl2.
Câu 8. Dung dịch Axit sunfuric H2SO4đ,n tác dụng với kim loại đồng (Cu) sinh ra khí nào sau đây?
A. H2; B. NO2 ; C. CO2; D. SO2 .
Câu 9. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3; B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2;
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3; D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2.
Câu 10. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit CaO là gì?
A. CaCO3; B. CaCl2; C. CaSO4; D. Ca(NO3)2.
Câu 11. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Zn; B. Cu, Fe, Mg, K; C. Mg, K, Fe, Al; D. Zn, K, Mg, Al.
Câu 12. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2; B. NaOH, CuO, Ag, Zn;
C. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl; D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2.
Câu 13. Trong các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
A. Cu(OH)2; B. NaOH; C. KOH; D. Ca(OH)2.
Câu 14. Để nhận biết muối NaCl người ta thường dùng thuốc thử là :
A. BaCl2; B. Ba(NO3)2; C. AgNO3 ; D. KCl.
Câu 15. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết muối natri sunfat Na2SO4?
A. BaCl2; B. NaCl; C. KCl; D. ZnCl2.
Câu 16. Phân bón N.P.K là hỗn hợp của các muối nào sau đây?
A. KCl, NH4NO3, NH4Cl; B. NH4Cl, Ca3(PO4)2, ;NH4NO3
C. KNO3, NH4NO3, (NH4)2HPO4; D. (NH4)2HPO4;KNO3,NH4Cl.
Câu 17. Trong phân bón N.P.K 20.10.10, hàm lượng N là bao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kră Jăn K Lưu
Dung lượng: 185,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)