ĐỀ CƯƠNG HÓA 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Đức Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
112
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG HÓA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
A. LÝ THUYẾT
BÀI 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào
a) Tác dụng với nước(H2O)“thường có Na2O, K2O, BaO, CaO”
Na2O + H2O 2NaOH K2O + H2O 2KOH
BaO + H2O Ba(OH)2 CaO + H2O Ca(OH)2
b) Tác dụng với axit (HCl, H2SO4, …)
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
K2O + 2HCl 2KCl + H2O K2O + H2SO4 K2SO4 + H2O
c) Tác dụng với oxit axit (CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2,...)“thường có Na2O, K2O, BaO, CaO”
Na2O + CO2 Na2CO3 Na2O + SO2 Na2SO3
Na2O + SO3 Na2SO4 3Na2O + P2O5 2Na3PO4
Na2O + N2O5 2NaNO3 Na2O + SiO2 Na2SiO3
BaO + CO2 BaCO3 BaO + SO2 BaSO3
BaO + SO3 BaSO4 3BaO + P2O5 Ba3(PO4)2
BaO + N2O5 Ba(NO3)2 BaO + SiO2 BaSiO3
2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào
a) Tác dụng với nước (H2O) “thường CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2”
CO2 + H2O H2CO3 SO2 + H2O H2SO3
SO3 + H2O H2SO4 P2O5 + 3H2O 2H3PO4
N2O5 + H2O 2HNO3 SiO2 + H2O H2SiO3
b) Tác dụng với bazơ“thường CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2” tác dụng”NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2”
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O SO3 + Ca(OH)2 CaSO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O P2O5 + 3Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 3H2O
N2O5 + 2NaOH 2NaNO3 + H2O N2O5 + Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + H2O
SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O SiO2 + Ca(OH)2 CaSiO3 + H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ (giống 1.c)
II. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI
1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Ví dụ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO, Fe2O3,…
2. Oxit axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
Ví dụ: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2,…
3. Oxit lưỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
Ví dụ: ZnO, Al2O3, Cr2O3, (ít gặp BeO, PbO, SnO2)
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Cr2O3 + 6HCl 2CrCl3 + 3H2O Cr2O3 + 2NaOH 2NaCrO2 + H2O
4. Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ và nước
Ví dụ: CO, NO, N2O
BÀI 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CANXI OXIT (CaO)
Canxi oxit có công thức hóa học là CaO, tên thông thường là vôi sống. Canxi oxit thuộc loại oxit bazơ
/
I. CANXI OXIT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT NÀO?
• Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (khoảng 28550C)
• Canxi oxit có đầy đủ tính chất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Đức Tùng
Dung lượng: 1,99MB|
Lượt tài: 6
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)