Đề cương hóa 10
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Phương |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề cương hóa 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 2. Năm học 2010-2011
HÓA HỌC 10
Phần 1. Halogen
Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I:
A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.
C. năng lượng ion hóa tăng dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3 D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3
Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử :
A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3
HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn ( ZnCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7 ( 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al ( 2AlCl3 + 3H2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chọn phương án đúng trong các phương án sau :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :
A. BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 đđ ( NaHSO4 + HCl
C. H2 + Cl2 2HCl D. 2H2O + 2Cl2 4HCl + O2
Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?
A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3
C. CaCO3 - quỳ tím D. Quỳ tím - CO2
Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :
A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloric
C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat
CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
A. Muối axit B. Muối kép C. Muối bazơ D. Muối hỗn tạp
Cho hai phản ứng sau :
(1) Cl2 + 2KI ( I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 ( 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.
C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại. D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.
Để điều chế F2, người ta dùng cách :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2 đun nóng.
B. Điện phân dung dịch hỗn hợp HF, KF với anot bằng thép hoặc Cu.
C. Oxi hóa khí HF bằng O2 không khí.
D. Đun CaF2 với H2SO4 đậm đặc nóng.
Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.
A. Là axit yếu B. Có tính oxi hóa
C. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh. D. Có tính khử yếu.
Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa :
A. H2 + Br2 2HBr B. 2Al + 3Br2 2AlBr3
C. Br2 + H2O ( HBr + HBrO D. Br2 + 2H2O + SO2 ( 2HBr + H2SO4
Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là
A. Iot ít tan trong nước.
B. Iot
HÓA HỌC 10
Phần 1. Halogen
Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến I:
A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.
C. năng lượng ion hóa tăng dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl
A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
C. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3 D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3
Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử :
A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3
HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2 ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn ( ZnCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7 ( 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al ( 2AlCl3 + 3H2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chọn phương án đúng trong các phương án sau :
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :
A. BaCl2 + H2SO4 ( BaSO4 + 2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 đđ ( NaHSO4 + HCl
C. H2 + Cl2 2HCl D. 2H2O + 2Cl2 4HCl + O2
Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?
A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3
C. CaCO3 - quỳ tím D. Quỳ tím - CO2
Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :
A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloric
C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat
CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :
A. Muối axit B. Muối kép C. Muối bazơ D. Muối hỗn tạp
Cho hai phản ứng sau :
(1) Cl2 + 2KI ( I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 ( 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây là đúng :
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
Kết luận nào sau đây không đúng với flo :
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.
C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại. D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.
Để điều chế F2, người ta dùng cách :
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2 đun nóng.
B. Điện phân dung dịch hỗn hợp HF, KF với anot bằng thép hoặc Cu.
C. Oxi hóa khí HF bằng O2 không khí.
D. Đun CaF2 với H2SO4 đậm đặc nóng.
Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.
A. Là axit yếu B. Có tính oxi hóa
C. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh. D. Có tính khử yếu.
Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa :
A. H2 + Br2 2HBr B. 2Al + 3Br2 2AlBr3
C. Br2 + H2O ( HBr + HBrO D. Br2 + 2H2O + SO2 ( 2HBr + H2SO4
Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là
A. Iot ít tan trong nước.
B. Iot
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Phương
Dung lượng: 189,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)