De cuong HKII VL8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Biển |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: De cuong HKII VL8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì II môn vật lý lớp 8
Phần trắc nghiệm
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Nhiệt độ của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
2) Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?
A. Do hiện tượng truyền nhiệt.
B. Do hiện tượng đối lưu.
C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. Do hiện tượng dẫn nhiệt.
3) Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?
A. Vật có bề mặt sần sùi, mầu sẫm.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn sẫm màu.
D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
4) Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lưu.
B. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một cách khác.
5) Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi?
A. Vì than rẻ tiền hơn củi.
B. Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi.
C. Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
D. Vì than dễ đun hơn củi.
6) Phát biểu nào sau đây không phù hợp với sự bảo toàn năng lượng?
A. Năng lượng của vật không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi.
B. Năng lượng của vật không thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
D. Sau khi một hiện tượng xảy ra, tổng năng lượng có trước và tổng năng lượng sau khi hiện tượng xảy ra luôn bằng nhau.
7) Trong những sự chuyển hoá năng lượng sau đây, sự chuyển hoá nào trùng với nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt?
A. Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng.
B. Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Thế năng chuyển hoá thành cơ năng.
D. Thế năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
8) Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
B. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
C. Công suất được xác định bằng công thức hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
9) Tại sao muốn nung nóng chất một chât lỏng người ta phải đun từ phía dưới? Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Vì về mặt kĩ thuật không thể đun ở phía trên.
B. Vì sự truyền nhiệt không thể thực hiện từ phía trên xuống phía dưới.
C. Đun từ phía dưới để tăng cường sự bức xạ nhiệt
D. C
Phần trắc nghiệm
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Nhiệt độ của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
2) Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?
A. Do hiện tượng truyền nhiệt.
B. Do hiện tượng đối lưu.
C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. Do hiện tượng dẫn nhiệt.
3) Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?
A. Vật có bề mặt sần sùi, mầu sẫm.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn sẫm màu.
D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.
4) Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lưu.
B. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một cách khác.
5) Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi?
A. Vì than rẻ tiền hơn củi.
B. Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi.
C. Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
D. Vì than dễ đun hơn củi.
6) Phát biểu nào sau đây không phù hợp với sự bảo toàn năng lượng?
A. Năng lượng của vật không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi.
B. Năng lượng của vật không thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
D. Sau khi một hiện tượng xảy ra, tổng năng lượng có trước và tổng năng lượng sau khi hiện tượng xảy ra luôn bằng nhau.
7) Trong những sự chuyển hoá năng lượng sau đây, sự chuyển hoá nào trùng với nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt?
A. Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng.
B. Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Thế năng chuyển hoá thành cơ năng.
D. Thế năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
8) Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
B. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
C. Công suất được xác định bằng công thức hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
9) Tại sao muốn nung nóng chất một chât lỏng người ta phải đun từ phía dưới? Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Vì về mặt kĩ thuật không thể đun ở phía trên.
B. Vì sự truyền nhiệt không thể thực hiện từ phía trên xuống phía dưới.
C. Đun từ phía dưới để tăng cường sự bức xạ nhiệt
D. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Biển
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)